Tiêt 54 - ôn tâp chương3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Hiền | Ngày 21/10/2018 | 13

Chia sẻ tài liệu: tiêt 54 - ôn tâp chương3 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:






















KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Phương trình một ẩn
*) Phương trình 1 ẩn x là pt
có dạng A(x)=B(x). Trong đó
A(x) và B(x) là hai biểu thức
của cùng 1 biến x
*) Hai phương trình tương đương
là 2 phương trình có cùng chung
tập nghiệm
2.Quy tắc biến đổi phương trình
*) Quy tắc chuyển vế
*) Quy tắc nhân với một số
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Cặp phương trình tương đương là:
A: 2x – 1 = 0 và x – 1 = 0
B: 2x - 1 = 0 và 2x = 1
C: 2x - 1 = 0 và (2x – 1) x = 0
(Chuyển vế, đổi dấu)
(Cùng nhân (chia) với 1 số khác 0)
Bài 2: Điền số (chữ) thích hợp vào bảng sau:(với m là tham số)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
t = 1,5
- 3
2
- 2,5
0
y = 0
- 1
ĐK:m ≠ 0
*) PT bậc nhất 1 ẩn là PT có dạng: ax + b = 0 ; a ≠ 0 (a;bR)
*)Cách giải: (1) <=> ax = - b
<=> x = - b/a
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = - b/a
m2
1
x=-





















KIẾN THỨC CƠ BẢN
3.Phương trình bậc nhất một ẩn x là phương trình có dạng ax + b = 0 với a;b  R
và a ≠ 0
Luôn có nghiệm duy nhất x = -b/a
Bài 3:Phương trình bậc nhất
một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Có vô số nghiệm
C. Luôn có nghiệm duy nhất.
D. Có thể vô nghiệm;
Có thể có nghiệm duy nhất;
Và cũng có thể có vô số nghiệm
Bài 4:
Phương trình ax + b = 0 (ẩn x)
có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Có vô số nghiệm
C. Luôn có nghiệm duy nhất.
D. Có thể vô nghiệm;
Có thể có nghiệm duy nhất;
Và cũng có thể có vô số nghiệm
4.Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
<=> ax = - b
a = 0
a ≠ 0
b = 0
(0x = 0)
b ≠ 0
(0x = - b≠0)
PT có nghiệm
duy nhất
x = - b/a
PT có
vô số nghiệm
PT vô nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng:
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Phương trình một ẩn
2.Hai quy tắc biến đổi phương trình
3.Phương trình bậc nhất một ẩn
là phương trình có dạng ax + b = 0
với a;b  R và a ≠ 0
Luôn có nghiệm duy nhất x = -b/a
4.Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0
<=> ax = -b
a = 0
a ≠ 0
b = 0
b ≠ 0
(0x = - b≠0)
PT có nghiệm
duy nhất
x = - b/a
PT có
vô số nghiệm
PT vô nghiệm
6.Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
*) Tìm ĐKXĐ của phương trình
*) Quy đồng và khử mẫu
*) Giải PT vừa nhận được
*) So sánh với điều kiện và
kết luận nghiệm.
7.Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
*) Lập phương trình
- Chọn ẩn và đặt điều kiện
- Biểu diễn các đại lượng chưa
biết theo ẩn và các đại lương đã biết
- Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
*) Giải phương trình
*) So sánh với điều kiện và trả lời.
(0x = 0)
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo
Cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)