Tiet 51 TinHoc 12 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tùng |
Ngày 26/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tiet 51 TinHoc 12 2008 - 2009 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:21/3/2009
Tiết: 51
Ngày giảng:24/3/2009
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
Các đối tượng: Table, query, form, report, khái niệm, cách tạo, các chế độ làm việc.
Cơ sở dữ liệu quan hệ tập trung, phân tán, bảo mật cơ sở dữ liệu.
2. Kĩ năng
Tạo liên kết giữa các bảng, tạo truy vấn trên nhiều mẫu hỏi, tạo báo cáo, bảng, biểu mẫu.
Biết đặt khóa chính.
3. Thái độ
Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL
II. Thiết bị dạy học:
Máy tính có cài đặt Access 2003, giáo án, máy chiếu Projector.
III. Phương pháp
Thuyết trình, vấn đáp, so sánh.
IV. Tiến trình tổ chức bài học:
1. Ổn định tổ chức
12A:........................................
12B:..........................................
12C:.........................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Nêu các đối tượng đã học trong Accesss, cho biết vai trò của từng đối tượng?
HS: Trả lời.
GV: Phân biệt hai chế độ làm việc của từng đối tượng?
HD: Nên kẻ bảng để so sánh từng đối tượng cho dễ học.
GV: Tại sao phải liên kết các bảng? Thao tác liên kết gồm những bước nào?
Chú ý: Nhớ chọn khóa chính
GV: Vai trò của mẫu hỏi. Các thao tác với mẫu hỏi.
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Phân biệt cơ sở dữ liệu tập trung và phân tán?
HS: Suy nghĩ, trả lời
HD: Lập bảng so sánh về đặc điểm, ưu nhược điểm của từng kiến trúc.
GV: Tại sao thông tin cần phải bảo mật. Có những cách nào để bảo mật thông tin.
GV: Làm các bài tập trong các bài tập và thực hành 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 11
I. Lí thuyết
1. Các đối tượng: Table, Query, Form, Report
+ Khái niệm và vai trò của từng đối tượng
+ Cách tạo, có hai cách
Create ....... in Design View (Tự thiết kể)
Create ....... by Using Wizard (dùng thuật sĩ)
+ Có hai chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế: (Design View)
Chế độ Datasheet View (Form View)
+ Vai trò của từng chế độ.
2. Cách tạo liên kết giữa các bảng:
- Đối với các bảng cần chú ý
+ Đặt tên cho trường (Fields name)
+ Chọn kiểu dữ liệu (Data type)
+ Chọn độ rộng cho trường
+ Chọn khóa chính cho bảng
+ Các bước tạo liên kết.
3. Tạo mẫu hỏi
- Các bước tạo mẫu hỏi trên 1 bảng hoặc nhiều bảng
- Lập công thức tính toán, sử dụng các hàm
- Lọc dữ liệu theo điều kiện
- Sắp xếp dữ liệu
4. Cơ sở dữ liệu quan hệ
- Khái niệm, xác định khóa, khóa chính, tạo lập cơ sở dữ liệu, sắp xếp, lọc, kết xuật báo cáo
5. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
a, Cơ sở dữ liệu tập trung
- Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân
- Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
- Hệ cơ sở dữ liệu khách – chủ
Cần trình bày về đặc điểm, ưu nhược điểm của từng mô hình.
b, Cơ sở dữ liệu phân tán
- Khái niệm hệ CSDL phân tán, CSDL phân tán, hệ quản trị CSDL phân tán, ưu nhược điểm của mô hình này
- Phân biệt CSDL phân tán và xử lý phân tán.
6. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
- Bảo mật là gì?
- Các giải pháp bảo mật thông tin
+ Chính sách và ý thức
+ Phân quyền, nhận dạng người dùng
+ Mã hóa thông tin và nén dữ liệu
+ Lưu biên bản
II. Bài tập
1. Bảng
- Tạo bảng, chọn kiểu dữ liệu, tạo khóa, tạo liên kết giữa các bảng.
2. Mẫu hỏi
- Tạo mẫu hỏi theo một tiêu chí nào đó
- Lọc trên mẫu hỏi
- Thực hiện tính toán trên mẫu hỏi
3. Phân quyền
- Phân quyền cho các đối tượng
4. Củng cố
Thao tác trên các đối tượng
Tạo liên kết giữa các bảng
Mẫu hỏi trên nhiều
Tiết: 51
Ngày giảng:24/3/2009
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
Các đối tượng: Table, query, form, report, khái niệm, cách tạo, các chế độ làm việc.
Cơ sở dữ liệu quan hệ tập trung, phân tán, bảo mật cơ sở dữ liệu.
2. Kĩ năng
Tạo liên kết giữa các bảng, tạo truy vấn trên nhiều mẫu hỏi, tạo báo cáo, bảng, biểu mẫu.
Biết đặt khóa chính.
3. Thái độ
Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL
II. Thiết bị dạy học:
Máy tính có cài đặt Access 2003, giáo án, máy chiếu Projector.
III. Phương pháp
Thuyết trình, vấn đáp, so sánh.
IV. Tiến trình tổ chức bài học:
1. Ổn định tổ chức
12A:........................................
12B:..........................................
12C:.........................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Nêu các đối tượng đã học trong Accesss, cho biết vai trò của từng đối tượng?
HS: Trả lời.
GV: Phân biệt hai chế độ làm việc của từng đối tượng?
HD: Nên kẻ bảng để so sánh từng đối tượng cho dễ học.
GV: Tại sao phải liên kết các bảng? Thao tác liên kết gồm những bước nào?
Chú ý: Nhớ chọn khóa chính
GV: Vai trò của mẫu hỏi. Các thao tác với mẫu hỏi.
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Phân biệt cơ sở dữ liệu tập trung và phân tán?
HS: Suy nghĩ, trả lời
HD: Lập bảng so sánh về đặc điểm, ưu nhược điểm của từng kiến trúc.
GV: Tại sao thông tin cần phải bảo mật. Có những cách nào để bảo mật thông tin.
GV: Làm các bài tập trong các bài tập và thực hành 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 11
I. Lí thuyết
1. Các đối tượng: Table, Query, Form, Report
+ Khái niệm và vai trò của từng đối tượng
+ Cách tạo, có hai cách
Create ....... in Design View (Tự thiết kể)
Create ....... by Using Wizard (dùng thuật sĩ)
+ Có hai chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế: (Design View)
Chế độ Datasheet View (Form View)
+ Vai trò của từng chế độ.
2. Cách tạo liên kết giữa các bảng:
- Đối với các bảng cần chú ý
+ Đặt tên cho trường (Fields name)
+ Chọn kiểu dữ liệu (Data type)
+ Chọn độ rộng cho trường
+ Chọn khóa chính cho bảng
+ Các bước tạo liên kết.
3. Tạo mẫu hỏi
- Các bước tạo mẫu hỏi trên 1 bảng hoặc nhiều bảng
- Lập công thức tính toán, sử dụng các hàm
- Lọc dữ liệu theo điều kiện
- Sắp xếp dữ liệu
4. Cơ sở dữ liệu quan hệ
- Khái niệm, xác định khóa, khóa chính, tạo lập cơ sở dữ liệu, sắp xếp, lọc, kết xuật báo cáo
5. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
a, Cơ sở dữ liệu tập trung
- Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân
- Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
- Hệ cơ sở dữ liệu khách – chủ
Cần trình bày về đặc điểm, ưu nhược điểm của từng mô hình.
b, Cơ sở dữ liệu phân tán
- Khái niệm hệ CSDL phân tán, CSDL phân tán, hệ quản trị CSDL phân tán, ưu nhược điểm của mô hình này
- Phân biệt CSDL phân tán và xử lý phân tán.
6. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
- Bảo mật là gì?
- Các giải pháp bảo mật thông tin
+ Chính sách và ý thức
+ Phân quyền, nhận dạng người dùng
+ Mã hóa thông tin và nén dữ liệu
+ Lưu biên bản
II. Bài tập
1. Bảng
- Tạo bảng, chọn kiểu dữ liệu, tạo khóa, tạo liên kết giữa các bảng.
2. Mẫu hỏi
- Tạo mẫu hỏi theo một tiêu chí nào đó
- Lọc trên mẫu hỏi
- Thực hiện tính toán trên mẫu hỏi
3. Phân quyền
- Phân quyền cho các đối tượng
4. Củng cố
Thao tác trên các đối tượng
Tạo liên kết giữa các bảng
Mẫu hỏi trên nhiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)