Tiết 50 - Ôn tập HKI

Chia sẻ bởi Lê Quang Hải | Ngày 20/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Tiết 50 - Ôn tập HKI thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 7A
E N G L I S H
L E S S O N
* Exercises.
- Fill in the gaps with the verbs in bracket.
a) Mai ……. ………. (come) to class tomorrow.
b) Nam and Quang ……. ………. (be/ not) at home now.
c) Where ……… you ……….. (play) tennis at the moment?
d) What ……… Hoa usually ………. (do) after school?
e) I …….. ………. (go) fishing at present.
g) Lan ……………. (go) fishing twice a week.
h) ……… you ………… (be) free next Sunday?
f) The Sun …………… (rise) in the East.
- Fill in the gaps with the verbs in bracket.
a) Mai ……. ………. (come) to class tomorrow.
b) Nam and Quang ……. ………. (be/ not) at home now.
c) Where ……… you ……….. (play) tennis at the moment?
d) What ……… Hoa usually ………. (do) after school?
e) I …….. ………. (go) fishing at present.
f) The Sun …………… (rise) in the East.
g) Lan ……………. (go) fishing twice a week.
h) ……… you ………… (be) free next Sunday?
will come
are not
are
playing
does
do
am
going
rises
goes
Will
be
* Exercises.
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
1) Form:
e.g. 1. Lan does her homework every night.
e.g. 2. Lan does not do her homework every night.
e.g. 3. Does Lan do her homework every night?
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do/does + not + V(inf) + O
(?) Do/Does + S + V(inf) + O?
do not = don’t .
does not = doesn’t
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
1) Form:
2) Use:
Thì Hiện tại đơn giản dùng để diễn tả:
+ Một trạng thái ở hiện tại: một cảm giác, ý kiến hoặc một mối quan hệ.
e.g. I think it’s a good idea.
+ Một hành động lặp đi, lặp lại, một thói quen, một hành động lâu bền.
e.g. Mr. Cong usually drives to work.
+ Một hành động có sự xuất hiện của trạng từ tần suất.
e.g. Mr. Cong usually drives to work.
+ Một hành động, một sự việc, một thứ gì đó luôn luôn đúng.
e.g. The Sun rises in the East.
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
1) Form:
2) Use:
Một số lưu ý:
3) Notes:
- Động từ thêm: - ES khi các chữ cái cuối cùng của động từ là: S/ SS/ SH/ CH/ O/ X
- Động từ có chữ cái cuối cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm thì ta đổi “y” thành “i” rồi + -ES
e.g. wash - washes
e.g. study - studies
e.g. play - plays
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE.
1) Form:
(+) S + be + V-ing
e.g. Lan is reading a book
(-) S + be + not + V-ing
e.g. Lan is not (isn’t) reading a book
(?) (Wh) + be + S + V-ing…?
e.g. What is Lan reading?
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE.
1) Form:
2) Use:
Thì Hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:
+ Một hành động đang xảy ra, đang tiếp diễn ở thời điểm đang nói.
e.g. Look! The bus is coming.
+ Một chuỗi hành động xảy ra mang tính tạm thời.
e.g. I usually walk to school, but this week I am riding to school
+ Một hành động khi có xuất hiện một số cụm trạng ngữ chỉ thời gian điển hình: now, right now, at present, at the moment, still...
e.g. He is driving to work now.
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE.
1) Form:
2) Use:
Một số lưu ý:
3) Notes:
- Nếu động từ có chữ “e” ở cuối, ta bỏ “e” trước khi thêm “-ing”.
- Nếu động từ dạng “PÂ1 + NÂ + PÂ2” thì trước khi thêm “-ing” ta phải gấp đôi “PÂ2”
e.g. drive - driving
e.g. run - running
EXERCISES
- COMPLETE THE PASSAGE WITH THE VERBS IN BRACKETS.
Hi. My name is Nam. I (1)………….. (live) in a big city with my parents and my younger sister, Lan. I’m in grade 7, 7A. Now, I (2) …………….. (walk) to school. My house is near my school. My father is a doctor. He (3) …………… (work) in a hospital. But today is his day off. He (4) …..………..... (sit) on the couch and (5) ………….. (watch) T.V. My mother is a teacher. She (6) …………… (teach) English in a primary school. This morning, she (7) .................................... (not/have) any classes. She (8) ………………… (prepare) the meal for her family.
My sister is four years old so she (9) ……………… (stay) at home. At the moment, she (10) ………………… (play) with her doll and watching T.V with my father.
live
am walking
works
is sitting
watching
teaches
doesn’t have
is preparing
stays
is playing
* CONSOLIDATION.
LESSON 1: TENSES AND ASPECTS
I. PRESENT SIMPLE TENSE.
II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE.
- Learning by heart the structures.
HOMEWORK
- Do all the exercises again into notebooks.
- Preparing the next lesson.
+ Future simple.
+ Other language focuses.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)