Tiết 46: Diễn thế sinh thái (bài 2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Kỳ |
Ngày 24/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tiết 46: Diễn thế sinh thái (bài 2) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Các mức điểm
2 điểm
4 điểm
6 điẻm
10 điểm
8 điểm
Quan hệ giữa hai loài SV, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi cũng không có hại gì là:
A. Quan hÖ héi sinh
D. Quan hệ hợp tác
B. . Quan hÖ céng sinh
C.Quan hệ cạnh tranh
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
2 điểm
Chúc
mừng bạn.
A.Cây phong lan bám
trên cây gỗ
B.Chim sáo đậu trên
lưng trâu rừng
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài
D. Cây tầm gửi sống
trên cây bưởi
C.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ đậu
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
4 điểm
Chúc mừng bạn
Quan hệ giữa hay nhiều loài, trong đó tất cả các
loài đều có lợi, song mỗi bên chỉ có thể tồn tại được
dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ :
$1,000 Question
D. Quan hÖ hîp t¸c
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hÖ øc chÕ
c¶m nhiÔm
C. Quan hÖ héi sinh
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Chúc mừng
Bạn
6 điểm
D. Hải quỳ và cua biển
B.Chim s¸o vµ tr©u rõng
C.Cây tỏi tiết chất kìm
hãm hoạt động của VSV
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Quan hệ ức chế- cảm nhiễm là
mối quan hệ nào dưới đây?
A.Nấm, vi khuẩn, tảo
tạo thành địa y
8 điểm
Chúc mừng bạn
B. Sai
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
A .đúng
Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Khái niệm trên đúng hay sai?
Xin chân thành cảm ơn !
10 điểm
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Nội dung:
I.Khái niệm diễn thế sinh thái.
II.Các loại diễn thế sinh thái.
III.Nguyên nhân của diễn thế sinh thái.
IV.Tầm quan trọng của việc nghiên
cứu diễn thế sinh thái.
MT A: Nước sâu, rất
ít mùn đáy
MT B:Nước nông, mùn đáy nhiều hơn
MT C:Nước nông, mùn đáy dày
MT D:Vùng đất trũng
MT E: Vùng đất trên cạn.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
SV thủy sinh,bò sát, lưỡng cư, rong rêu, cây cỏ..
SVthủysinh ít dần.
TV chuyển vào sống trong lòng đầm
Cỏ và cây bụi.
Động vật
Rừng cây bụi và cây gỗ.ĐV phongphú
Phân tích đặc điểm môi trường và thành phần sinh vật trong các QX đó?
M« t¶ qu¸ tr×nh diÔn thÕ ë ®Çm níc míi x©ydùng?
Chưa có sinh vật
Tảo,rêu,ĐVNS,.
I.Khái niệm:
*Là quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Thế nào là diễn
thế sinh thái?
Em hãy phân tích diễn thế sinh thái hình thành rừng cây gỗ lớn?
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Quá trình diễn thế này có thể chia thành mấy giai đoạn?Đó là những giai đoạn nào?
Giai đoạn giữa
Gđ cuối
Giai đoạn
khởi đầu
1
2
3
Chưa có
sinh vật
Trảng cỏ
Cây bụi xen
lẫn với cây gỗ nhỏ
Rừng cây gỗ lớn
* Ví dụ:
Môi trường trống trơn
Quần xã tiên phong
Các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
Quần xã đa dạng, ổn định.
1. Diễn thế nguyên sinh.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Diễn thế
nguyên sinh
là gì?
Qu¸ tr×nh diễn thế sinh thái ë ®¶o Krakatau (In®«nªxia)
sau khi bÞ nói löa phun- 1883
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Chưa có SV
Tảo, địa y
TV thân cỏ
Thực vật thân bụi, động vật
TV thân gỗ, động vật
Quần xã đa dạng, ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh.
1
3
4
5
6
2
* Ví dụ:
Rừng lim
Rừng thưa, cây gỗ nhỏ ưa sáng
Cây gỗ nhỏ và cây bụi
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
Trảng cỏ
1
Quan sát sơ đồ hình vẽ. Hãy sắp xếp quá trình diễn thế ở rừng lim (Hữu Lũng- Lạng Sơn)?
2
3
4
5
Giai đoạn khởi đầu
Giai đoạn giữa
Gđ cuối
1
2
3
4
5
Rừng thông xanh bị cháy
Cỏ dại, mầm thông
Rừng thông một năm
Rừng
thông tương đối, ổn định
Quan sát ví dụ diễn thế ở 1 rừng thông. Em hãy sắp xếp sự biến đổi của các quần xã?
Rừng thông 9-10 năm tuổi
QX sinhvật
QX đa dạng, tương đối ổn định
Hoặc QX bị suy
thóai
Các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
1.Diễn thế nguyên sinh:
2.Diễn thế thứ sinh:
Diễn thế thứ sinh là gì?
Rừng lim
Rừng thưa, cây gỗ nhỏ ưa sáng
Cây gỗ nhỏ và cây bụi
Trảng cỏ
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
I.Khái niệm:
II.Các loại diễn thế sinh thái
Nguyên nhân DTST
Sự cạnh tranh giữa các loài
Bên trong
Ho?t
d?ng
c?a con
ngu?i
Hoạt động mạnh của nhóm loài ưu thế
Bên ngoài
Tác động mạnh
của ngoại cảnh
(Mưa, bão, lũ lụt,
hạn hán, núi lửa..)
Kiểu DT
Đặc điểm ss
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
1.Diễn thế nguyên sinh:
2.Diễn thế thứ sinh:
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Hãy phân biệt
DT nguyên sinh
và DT thứ sinh
bằng cách hoàn
thành bảng so
sánh sau?
QX đa dạng, tương đối
ổn định
hoặc QX bị suy thoái
QX đa dạng, tương đối
ổn định
Giai đoạn cuối
Tác động giữa MT và QX.
Do tỏc d?ng c?a con ngu?i
Tác động giữa MT và QX
Nguyên nhân
Biến đổi tuần tự
của các QXSV
Biến đổi tuần tự của các QXSV
Giai đoạn giữa
Từ môi trường đã
có 1 QXSV
Từ môi trường trống trơn
Giai đoạn Khởi đầu
Diễn thế
thứ sinh
Diễn thế
nguyên sinh
Kiểu DT
Đặc điểm ss
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
IV.Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:
Biết được các quy luật phát triển của QXSV có ý nghĩa như thế nào?
Về mặt lí luận: Giúp ta hiểu được quy luật phát triển của quần xã, từ đó nhận biết được những quần xã tồn tại trước đó và dự đoán được những quần xã sẽ tồn tại tiếp theo.
2. Về mặt thực tiễn:
+xây dựng k hoch trong viƯc khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí.
+Ị xut cc biƯn php khc phơc s bin ỉi bt lỵi cđa MT.
Bãi bồi ở Cà
Mau tiếp tục
được bồi đắp và
lấn ra biển.
Em có thể dự
đoán được
những QX sẽ
xuất hiện không?
Bãi bồi chưa có thực vật
QX tiên phong:Cây bần,cây mắm
QX tiếp theo:Cây sú,vẹt, đước
QX ổn định: Cây vẹt chiếm ưu thế
NaCl giảm
NaCl giảm
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Quan sát 2 quá trình diễn thế sau và cho biết chúng thuộc loại diễn thế nào?
Diễn thế thứ sinh
Diễn thế nguyên sinh
A
B
Câu 1: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
d. Thu hẹp vùng phân bố.
c. Quá trình biến đổi của QX tương ứng với sự biến đổi của MT.
a. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
b. Mở rộng phần vùng phân bố.
e. Tăng số lượng quần thể.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Câu 2. §iÒu nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ nguyªn nh©n dÉn ®Õn diÔn thÕ sinh th¸i?
d.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
a. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
b. Do sự hợp tác giữa các loài trong quần xã
c. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên,khí hậu.
Câu 3: Kết quả của diễn thế sinh thái là:
b.Thiết lập mối cân bằng mới.
a. Thay đổi cấu trúc quần xã.
c. Tăng sinh khối.
d. Tăng số lượng quần thể.
Câu 4: Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh với diễn thế thứ sinh.
d. Điều kiện môi trường.
a.Môi trường khởi đầu.
b.Môi trường cuối cùng.
c. Diễn biến diễn thế.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
2 điểm
4 điểm
6 điẻm
10 điểm
8 điểm
Quan hệ giữa hai loài SV, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi cũng không có hại gì là:
A. Quan hÖ héi sinh
D. Quan hệ hợp tác
B. . Quan hÖ céng sinh
C.Quan hệ cạnh tranh
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
2 điểm
Chúc
mừng bạn.
A.Cây phong lan bám
trên cây gỗ
B.Chim sáo đậu trên
lưng trâu rừng
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài
D. Cây tầm gửi sống
trên cây bưởi
C.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ đậu
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
4 điểm
Chúc mừng bạn
Quan hệ giữa hay nhiều loài, trong đó tất cả các
loài đều có lợi, song mỗi bên chỉ có thể tồn tại được
dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ :
$1,000 Question
D. Quan hÖ hîp t¸c
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hÖ øc chÕ
c¶m nhiÔm
C. Quan hÖ héi sinh
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Chúc mừng
Bạn
6 điểm
D. Hải quỳ và cua biển
B.Chim s¸o vµ tr©u rõng
C.Cây tỏi tiết chất kìm
hãm hoạt động của VSV
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Quan hệ ức chế- cảm nhiễm là
mối quan hệ nào dưới đây?
A.Nấm, vi khuẩn, tảo
tạo thành địa y
8 điểm
Chúc mừng bạn
B. Sai
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
A .đúng
Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Khái niệm trên đúng hay sai?
Xin chân thành cảm ơn !
10 điểm
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Nội dung:
I.Khái niệm diễn thế sinh thái.
II.Các loại diễn thế sinh thái.
III.Nguyên nhân của diễn thế sinh thái.
IV.Tầm quan trọng của việc nghiên
cứu diễn thế sinh thái.
MT A: Nước sâu, rất
ít mùn đáy
MT B:Nước nông, mùn đáy nhiều hơn
MT C:Nước nông, mùn đáy dày
MT D:Vùng đất trũng
MT E: Vùng đất trên cạn.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
SV thủy sinh,bò sát, lưỡng cư, rong rêu, cây cỏ..
SVthủysinh ít dần.
TV chuyển vào sống trong lòng đầm
Cỏ và cây bụi.
Động vật
Rừng cây bụi và cây gỗ.ĐV phongphú
Phân tích đặc điểm môi trường và thành phần sinh vật trong các QX đó?
M« t¶ qu¸ tr×nh diÔn thÕ ë ®Çm níc míi x©ydùng?
Chưa có sinh vật
Tảo,rêu,ĐVNS,.
I.Khái niệm:
*Là quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Thế nào là diễn
thế sinh thái?
Em hãy phân tích diễn thế sinh thái hình thành rừng cây gỗ lớn?
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Quá trình diễn thế này có thể chia thành mấy giai đoạn?Đó là những giai đoạn nào?
Giai đoạn giữa
Gđ cuối
Giai đoạn
khởi đầu
1
2
3
Chưa có
sinh vật
Trảng cỏ
Cây bụi xen
lẫn với cây gỗ nhỏ
Rừng cây gỗ lớn
* Ví dụ:
Môi trường trống trơn
Quần xã tiên phong
Các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
Quần xã đa dạng, ổn định.
1. Diễn thế nguyên sinh.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Diễn thế
nguyên sinh
là gì?
Qu¸ tr×nh diễn thế sinh thái ë ®¶o Krakatau (In®«nªxia)
sau khi bÞ nói löa phun- 1883
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Chưa có SV
Tảo, địa y
TV thân cỏ
Thực vật thân bụi, động vật
TV thân gỗ, động vật
Quần xã đa dạng, ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh.
1
3
4
5
6
2
* Ví dụ:
Rừng lim
Rừng thưa, cây gỗ nhỏ ưa sáng
Cây gỗ nhỏ và cây bụi
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
Trảng cỏ
1
Quan sát sơ đồ hình vẽ. Hãy sắp xếp quá trình diễn thế ở rừng lim (Hữu Lũng- Lạng Sơn)?
2
3
4
5
Giai đoạn khởi đầu
Giai đoạn giữa
Gđ cuối
1
2
3
4
5
Rừng thông xanh bị cháy
Cỏ dại, mầm thông
Rừng thông một năm
Rừng
thông tương đối, ổn định
Quan sát ví dụ diễn thế ở 1 rừng thông. Em hãy sắp xếp sự biến đổi của các quần xã?
Rừng thông 9-10 năm tuổi
QX sinhvật
QX đa dạng, tương đối ổn định
Hoặc QX bị suy
thóai
Các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
II.Các loại diễn thế sinh thái:
1.Diễn thế nguyên sinh:
2.Diễn thế thứ sinh:
Diễn thế thứ sinh là gì?
Rừng lim
Rừng thưa, cây gỗ nhỏ ưa sáng
Cây gỗ nhỏ và cây bụi
Trảng cỏ
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
I.Khái niệm:
II.Các loại diễn thế sinh thái
Nguyên nhân DTST
Sự cạnh tranh giữa các loài
Bên trong
Ho?t
d?ng
c?a con
ngu?i
Hoạt động mạnh của nhóm loài ưu thế
Bên ngoài
Tác động mạnh
của ngoại cảnh
(Mưa, bão, lũ lụt,
hạn hán, núi lửa..)
Kiểu DT
Đặc điểm ss
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
1.Diễn thế nguyên sinh:
2.Diễn thế thứ sinh:
II.Các loại diễn thế sinh thái:
Hãy phân biệt
DT nguyên sinh
và DT thứ sinh
bằng cách hoàn
thành bảng so
sánh sau?
QX đa dạng, tương đối
ổn định
hoặc QX bị suy thoái
QX đa dạng, tương đối
ổn định
Giai đoạn cuối
Tác động giữa MT và QX.
Do tỏc d?ng c?a con ngu?i
Tác động giữa MT và QX
Nguyên nhân
Biến đổi tuần tự
của các QXSV
Biến đổi tuần tự của các QXSV
Giai đoạn giữa
Từ môi trường đã
có 1 QXSV
Từ môi trường trống trơn
Giai đoạn Khởi đầu
Diễn thế
thứ sinh
Diễn thế
nguyên sinh
Kiểu DT
Đặc điểm ss
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
IV.Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:
Biết được các quy luật phát triển của QXSV có ý nghĩa như thế nào?
Về mặt lí luận: Giúp ta hiểu được quy luật phát triển của quần xã, từ đó nhận biết được những quần xã tồn tại trước đó và dự đoán được những quần xã sẽ tồn tại tiếp theo.
2. Về mặt thực tiễn:
+xây dựng k hoch trong viƯc khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí.
+Ị xut cc biƯn php khc phơc s bin ỉi bt lỵi cđa MT.
Bãi bồi ở Cà
Mau tiếp tục
được bồi đắp và
lấn ra biển.
Em có thể dự
đoán được
những QX sẽ
xuất hiện không?
Bãi bồi chưa có thực vật
QX tiên phong:Cây bần,cây mắm
QX tiếp theo:Cây sú,vẹt, đước
QX ổn định: Cây vẹt chiếm ưu thế
NaCl giảm
NaCl giảm
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Quan sát 2 quá trình diễn thế sau và cho biết chúng thuộc loại diễn thế nào?
Diễn thế thứ sinh
Diễn thế nguyên sinh
A
B
Câu 1: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
d. Thu hẹp vùng phân bố.
c. Quá trình biến đổi của QX tương ứng với sự biến đổi của MT.
a. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
b. Mở rộng phần vùng phân bố.
e. Tăng số lượng quần thể.
Tiết 46
DiÔn thÕ sinh th¸i
Câu 2. §iÒu nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ nguyªn nh©n dÉn ®Õn diÔn thÕ sinh th¸i?
d.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
a. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
b. Do sự hợp tác giữa các loài trong quần xã
c. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên,khí hậu.
Câu 3: Kết quả của diễn thế sinh thái là:
b.Thiết lập mối cân bằng mới.
a. Thay đổi cấu trúc quần xã.
c. Tăng sinh khối.
d. Tăng số lượng quần thể.
Câu 4: Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh với diễn thế thứ sinh.
d. Điều kiện môi trường.
a.Môi trường khởi đầu.
b.Môi trường cuối cùng.
c. Diễn biến diễn thế.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)