Tiết 45- Kiểm tra Tiếng Việt 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Định |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tiết 45- Kiểm tra Tiếng Việt 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường Thcs .......... TIẾT 45- ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Họ và tên: NĂM HỌC 2011 - 2012
Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45).
Ngày Kt:..................... Ngày trả:......................
I-Trắc nghiệm.( 2đ)
Bài 1: Triển khai sơ đồ về cấu tạo từ tiếng Việt.(1đ)
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:(1đ)
1. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng Việt:
A. Là từ có một âm tiết.
B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Là các từ đơn và từ ghép.
D. Là các từ ghép và từ láy.
2. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ mượn tiếng Việt.
A. Là những từ do nhân dân ta sáng tạo ra.
B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán.
C. Là những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt.
D. Là những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng mà tiếng Việt chưa có.
3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A - Tiếng Anh. C- Tiếng Hán.
B – Tiếng Pháp. D- Tiếng Khơ-me.
4. Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, nên dùng từ mượn như thế nào?
A.Tuyệt đối không dùng từ mượn.
B. Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt
C. Dùng từ mượn tùy theo ý thích của người nói, người viết.
D. Không dùng từ mượn tùy tiện, chỉ dùng khi thật cần thiết.
II- Tự luận ( 8đ)
Bài 3: Giải nghĩa các từ : bàn, ghế, giường, tủ bằng cách nêu đặc điểm về hình dáng, chất liệu, công dụng.(3đ)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Giải nghĩa từ “chín” trong các trường hợp sau đây: Chỉ ra đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyển(3đ)
Vườn cam chín đỏ.(1)
Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín.(2)
Tôi ngượng chín cả mặt.(3)
Cơm sắp chín có thể dọn ăn được rồi.(4)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài5: (2đ) Viết một đoạn văn để giới thiệu về bản thân mình Chỉ ra các trường hợp dùng danh từ riêng trong đoạn văn). .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Thcs ................ TIẾT 45- MA TRẬN ĐỀ KT TIẾNG VIỆT
Họ và tên: NĂM HỌC: 2011 - 2012
Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45).
Mức độ
Phạm vi kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Từ và cấu tạo từ.
Sơ đồ tư duy.
Khái niệm, phân loại.
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1c(1đ)
1
Từ mượn: Đặc điểm
1c (1đ)
1
Giải nghĩa từ
1c(3đ)
3
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
1c(3)
3
Danh từ( Danh từ riêng)
1c(2)
2
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2
1
3
1
3
1
2
5
10
Đáp án: Bài -Sơ đồ chỉ ra được : từ đơn, từ phức( từ ghép, từ láy)
Bài 2:
Câu 1
2
3
4
B
D
C
D
Bài 3: Giải nghĩa đúng mỗi câu cho 0,75đ
bàn: đồ dùng có mặt phẳng và chân, làm bằng vật liệu cứng, dùng để bày đồ đạc, sách vở thức ăn...
ghế: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có chỗ tựa hoặc không, làm bằng vật liệu cứng, dùng để ngồi...
giường: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có lạch, thang, trải chiếu, làm bằng vật liệu cứng, dùng để nằm...
tủ: đồ dùng, mặt trước phẳng đứng, bên trong có ngăn, có cánh để đóng mở, làm bằng vật liệu cứng , dùng để đồ...
Bài 4:Giải nghĩa đúng các trường hợp của từ “chín”. Mối trường hợp cho 0,75đ
Chín(1): quả, hạt ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh.( Nghĩa gốc)
Nghĩa chuyển:
Chín(2):Sự suy nghĩ đã thấu đáo để có được hiệu quả
Họ và tên: NĂM HỌC 2011 - 2012
Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45).
Ngày Kt:..................... Ngày trả:......................
I-Trắc nghiệm.( 2đ)
Bài 1: Triển khai sơ đồ về cấu tạo từ tiếng Việt.(1đ)
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:(1đ)
1. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng Việt:
A. Là từ có một âm tiết.
B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Là các từ đơn và từ ghép.
D. Là các từ ghép và từ láy.
2. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ mượn tiếng Việt.
A. Là những từ do nhân dân ta sáng tạo ra.
B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán.
C. Là những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt.
D. Là những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng mà tiếng Việt chưa có.
3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A - Tiếng Anh. C- Tiếng Hán.
B – Tiếng Pháp. D- Tiếng Khơ-me.
4. Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, nên dùng từ mượn như thế nào?
A.Tuyệt đối không dùng từ mượn.
B. Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt
C. Dùng từ mượn tùy theo ý thích của người nói, người viết.
D. Không dùng từ mượn tùy tiện, chỉ dùng khi thật cần thiết.
II- Tự luận ( 8đ)
Bài 3: Giải nghĩa các từ : bàn, ghế, giường, tủ bằng cách nêu đặc điểm về hình dáng, chất liệu, công dụng.(3đ)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Giải nghĩa từ “chín” trong các trường hợp sau đây: Chỉ ra đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyển(3đ)
Vườn cam chín đỏ.(1)
Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín.(2)
Tôi ngượng chín cả mặt.(3)
Cơm sắp chín có thể dọn ăn được rồi.(4)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài5: (2đ) Viết một đoạn văn để giới thiệu về bản thân mình Chỉ ra các trường hợp dùng danh từ riêng trong đoạn văn). .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Thcs ................ TIẾT 45- MA TRẬN ĐỀ KT TIẾNG VIỆT
Họ và tên: NĂM HỌC: 2011 - 2012
Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45).
Mức độ
Phạm vi kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Từ và cấu tạo từ.
Sơ đồ tư duy.
Khái niệm, phân loại.
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1c(1đ)
1
Từ mượn: Đặc điểm
1c (1đ)
1
Giải nghĩa từ
1c(3đ)
3
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
1c(3)
3
Danh từ( Danh từ riêng)
1c(2)
2
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2
1
3
1
3
1
2
5
10
Đáp án: Bài -Sơ đồ chỉ ra được : từ đơn, từ phức( từ ghép, từ láy)
Bài 2:
Câu 1
2
3
4
B
D
C
D
Bài 3: Giải nghĩa đúng mỗi câu cho 0,75đ
bàn: đồ dùng có mặt phẳng và chân, làm bằng vật liệu cứng, dùng để bày đồ đạc, sách vở thức ăn...
ghế: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có chỗ tựa hoặc không, làm bằng vật liệu cứng, dùng để ngồi...
giường: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có lạch, thang, trải chiếu, làm bằng vật liệu cứng, dùng để nằm...
tủ: đồ dùng, mặt trước phẳng đứng, bên trong có ngăn, có cánh để đóng mở, làm bằng vật liệu cứng , dùng để đồ...
Bài 4:Giải nghĩa đúng các trường hợp của từ “chín”. Mối trường hợp cho 0,75đ
Chín(1): quả, hạt ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh.( Nghĩa gốc)
Nghĩa chuyển:
Chín(2):Sự suy nghĩ đã thấu đáo để có được hiệu quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)