TIẾT 30 HH9
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 30 HH9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
V ĂN B ÀN LAO CAI
Kính chào quí thày, cô giáo
TI ẾT 30. H ÌNH H ỌC 9
TRƯỜNG THCS KH ÁNH Y ÊN TRUNG
Năm học: 2010 - 2011
GV: VŨ MẠNH HÙNG
1
KI?M TRA BI CU
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
GV: VŨ MẠNH HÙNG
2
X
X
X
X
X
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
3
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt
không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
4
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
1. Hai du?ng trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài
nhau
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
5
Bài tập trắc nghiệm
I Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
L hai d.trũn cú 2 di?m chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
6
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M l ti?p di?m
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
7
GV: VŨ MẠNH HÙNG
8
M
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
- Đoạn thẳng OO` là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO` là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O`) có tâm không trùng nhau
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
M
GV: VŨ MẠNH HÙNG
9
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O`A = O`B (cùng là bán kính của (O`))
? O và O` thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
? OO` là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
có 1 điểm chung
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l du?ng trung tr?c c?a dõy chung.
Không có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
O
O`
A
B
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
10
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O`A = O`B (cùng là bán kính của (O`))
? O và O` thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
? OO` là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
O
O`
A
B
GV: VŨ MẠNH HÙNG
11
?2.a
Quan sỏt hỡnh v?, CMR: OO` l duong trung tr?c c?a do?n th?ng AB
II. Tính chất đường nối tâm
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’.
b. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m n?m trờn du?ng n?i tõm.
2. D?nh lý:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l du?ng trung tr?c c?a dõy chung .
GV: VŨ MẠNH HÙNG
12
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tính chất đường nối tâm
?3
Cho hình vẽ
a. Hóy xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a hai duong trũn (O) v (O`).
a. Hai du?ng trũn c?t nhau t?i A v B
b. Ch?ng minh r?ng; BC // OO` v ba di?m C, B, D th?ng hng.
b. AB OO’ = {I}
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit)
Chứng minh
GV: VŨ MẠNH HÙNG
13
GV: VŨ MẠNH HÙNG
14
Bi 33 (sgk trang 119)
CM: OC // O`D
NGÔI SAO MAY MẮN
Lu?t choi
1
2
3
4
5
GV: VŨ MẠNH HÙNG
15
GV: VŨ MẠNH HÙNG
16
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
GV: VŨ MẠNH HÙNG
17
2
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên.. ..ê…. ên!
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Chọn: B.3
GV: VŨ MẠNH HÙNG
18
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
GV: VŨ MẠNH HÙNG
19
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
GV: VŨ MẠNH HÙNG
20
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
GV: VŨ MẠNH HÙNG
21
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-N?m v?ng cc khi ni?m v? "V? trí tuong d?i c?a hai du?ng trịn"
-Ơn l?i cc bi t?p d gi?i.
2. Bi t?p v? nh : 33, 34 sgk .
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo).
Tìm hiểu :
Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
22
GV: VŨ MẠNH HÙNG
23
Kính chúc quý thầy cô và các em dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc
Bài học đến đây kết thúc
Kính chào quí thày, cô giáo
TI ẾT 30. H ÌNH H ỌC 9
TRƯỜNG THCS KH ÁNH Y ÊN TRUNG
Năm học: 2010 - 2011
GV: VŨ MẠNH HÙNG
1
KI?M TRA BI CU
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
GV: VŨ MẠNH HÙNG
2
X
X
X
X
X
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
3
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt
không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
4
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
1. Hai du?ng trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài
nhau
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
5
Bài tập trắc nghiệm
I Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
L hai d.trũn cú 2 di?m chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
6
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M l ti?p di?m
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
GV: VŨ MẠNH HÙNG
7
GV: VŨ MẠNH HÙNG
8
M
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
- Đoạn thẳng OO` là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO` là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O`) có tâm không trùng nhau
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
M
GV: VŨ MẠNH HÙNG
9
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O`A = O`B (cùng là bán kính của (O`))
? O và O` thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
? OO` là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
có 1 điểm chung
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l du?ng trung tr?c c?a dõy chung.
Không có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
O
O`
A
B
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
10
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O`A = O`B (cùng là bán kính của (O`))
? O và O` thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
? OO` là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
O
O`
A
B
GV: VŨ MẠNH HÙNG
11
?2.a
Quan sỏt hỡnh v?, CMR: OO` l duong trung tr?c c?a do?n th?ng AB
II. Tính chất đường nối tâm
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’.
b. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m n?m trờn du?ng n?i tõm.
2. D?nh lý:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l du?ng trung tr?c c?a dõy chung .
GV: VŨ MẠNH HÙNG
12
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tính chất đường nối tâm
?3
Cho hình vẽ
a. Hóy xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a hai duong trũn (O) v (O`).
a. Hai du?ng trũn c?t nhau t?i A v B
b. Ch?ng minh r?ng; BC // OO` v ba di?m C, B, D th?ng hng.
b. AB OO’ = {I}
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit)
Chứng minh
GV: VŨ MẠNH HÙNG
13
GV: VŨ MẠNH HÙNG
14
Bi 33 (sgk trang 119)
CM: OC // O`D
NGÔI SAO MAY MẮN
Lu?t choi
1
2
3
4
5
GV: VŨ MẠNH HÙNG
15
GV: VŨ MẠNH HÙNG
16
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
GV: VŨ MẠNH HÙNG
17
2
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên.. ..ê…. ên!
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Chọn: B.3
GV: VŨ MẠNH HÙNG
18
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
GV: VŨ MẠNH HÙNG
19
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
GV: VŨ MẠNH HÙNG
20
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
GV: VŨ MẠNH HÙNG
21
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-N?m v?ng cc khi ni?m v? "V? trí tuong d?i c?a hai du?ng trịn"
-Ơn l?i cc bi t?p d gi?i.
2. Bi t?p v? nh : 33, 34 sgk .
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo).
Tìm hiểu :
Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
GV: VŨ MẠNH HÙNG
22
GV: VŨ MẠNH HÙNG
23
Kính chúc quý thầy cô và các em dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc
Bài học đến đây kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)