Tiết 21 On tap chuong II - l11
Chia sẻ bởi Trần Quốc Đạt |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Tiết 21 On tap chuong II - l11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 21: BÀI TẬP
1. Củng cố lí thuyết chương II.
2. Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
3. Làm bài tập tự luận trên phiếu học tập
Dòng điện
ĐL Ôm đối với toàn mạch
Ghép các nguồn điện thành bộ
Bộ nguồn nối tiếp:
Eb=E1 +E2+...+En
rb= r1 + r2 +...+ rn
Bộ nguồn song
song n nguồn điện:
Eb=E ; rb= r/n
Nguồn điện
Suất điện động của nguồn điện:
E = UN+ I.r
Bài tập điền khuyết
Hãy điền những chữ cái thích hợp để hoàn thiện các công thức sau:
P
A
E
I
H
A
E
I
H
P
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng:
Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn:
A. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. Tỉ lệ với bình phương điện trở dây dẫn.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. J/s.
B. 2/V.
C. AV.
D. A2.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Với: E = 9 V, r = 1,5 Ω,
R =7,5 Ω và UAB =4,5 V.
Thì cường độ dòng điện trong mạch là?
A. I = 1,0(A)
B. I = 1,5(A)
C. I = 0,5(A)
D. I = 0,6(A)
+
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 2V, r = 0,1 mắc với điện trở ngoài R = 9,9 .
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. U = 2,0 V
II. Bài tập trắc nghiệm
B. U = 1,98 V
C. U = 1,95 V
D. U = 0 V
Phiếu học tập
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu 3 : Cho mạch điện như h. vẽ. Các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 2V; r = 0,4; R1= 30; R2= 20 ; R3= 10 . Xác định chiều và độ lớn dòng điện qua R3.
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Làm bài tập ôn luyện
Bài 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 3V,
điện trở trong bằng r = 0,1 mắc với điện trở ngoài R = 9,9 .
Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Bài 2: Nguồn điện có suất điện động E = 2V, điện trở trong của nguồn r = 0.1 điện trở R1 = 5,5 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 4,4 .
Tính cường độ dòng điện qua mạch
Bài 3: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A.
Tính hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn.
Bài 4: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.
Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch
ĐS: U = 2.97V
ĐS: I = 0,2A
ĐS: U = 20V; E = 22V
ĐS: I = 1A; E = 14V
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
- Xem lại các bài tập trong sgk, sbt và các bài tập đã ôn luyện.
DÒNG ĐIỆN
1. Cường độ dòng điện:
.
2. Dòng điện không đổi:
NGUỒN ĐIỆN
1. Suất điện động của nguồn điện:
Các pin điện hoá có cấu tạo chung gồm 2 cực có bản chất hoá học khác nhau, được ngâm trong chất điện phân. Do tác dụng hoá học, các cực của pin điện hoá được tích điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế.
Acquy là nguồn điện hoá học hoạt động dựa trên phản ứng hoá học thuận nghịch.
2. Pin điện hoá và Acquy:
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó.
3. Công và công suất của nguồn điện:
ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm đối với toàn mạch?
Nêu mối liên hệ giữa suất điện động và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín?
GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
1. Bộ nguồn nối tiếp:
.
2. Bộ nguồn song song:
Với n bộ nguồn khác nhau mắc nói tiếp ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: Eb= E1 + E2 +...+ En.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: rb = r1 + r2 + ...+ rn.
Với n bộ nguồn có cùng E và r mắc song song ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: Eb= E.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: rb = r/n.
1. Củng cố lí thuyết chương II.
2. Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
3. Làm bài tập tự luận trên phiếu học tập
Dòng điện
ĐL Ôm đối với toàn mạch
Ghép các nguồn điện thành bộ
Bộ nguồn nối tiếp:
Eb=E1 +E2+...+En
rb= r1 + r2 +...+ rn
Bộ nguồn song
song n nguồn điện:
Eb=E ; rb= r/n
Nguồn điện
Suất điện động của nguồn điện:
E = UN+ I.r
Bài tập điền khuyết
Hãy điền những chữ cái thích hợp để hoàn thiện các công thức sau:
P
A
E
I
H
A
E
I
H
P
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng:
Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn:
A. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. Tỉ lệ với bình phương điện trở dây dẫn.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. J/s.
B. 2/V.
C. AV.
D. A2.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Với: E = 9 V, r = 1,5 Ω,
R =7,5 Ω và UAB =4,5 V.
Thì cường độ dòng điện trong mạch là?
A. I = 1,0(A)
B. I = 1,5(A)
C. I = 0,5(A)
D. I = 0,6(A)
+
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 2V, r = 0,1 mắc với điện trở ngoài R = 9,9 .
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. U = 2,0 V
II. Bài tập trắc nghiệm
B. U = 1,98 V
C. U = 1,95 V
D. U = 0 V
Phiếu học tập
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu 3 : Cho mạch điện như h. vẽ. Các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 2V; r = 0,4; R1= 30; R2= 20 ; R3= 10 . Xác định chiều và độ lớn dòng điện qua R3.
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Làm bài tập ôn luyện
Bài 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 3V,
điện trở trong bằng r = 0,1 mắc với điện trở ngoài R = 9,9 .
Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Bài 2: Nguồn điện có suất điện động E = 2V, điện trở trong của nguồn r = 0.1 điện trở R1 = 5,5 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 4,4 .
Tính cường độ dòng điện qua mạch
Bài 3: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A.
Tính hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn.
Bài 4: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.
Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch
ĐS: U = 2.97V
ĐS: I = 0,2A
ĐS: U = 20V; E = 22V
ĐS: I = 1A; E = 14V
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
- Xem lại các bài tập trong sgk, sbt và các bài tập đã ôn luyện.
DÒNG ĐIỆN
1. Cường độ dòng điện:
.
2. Dòng điện không đổi:
NGUỒN ĐIỆN
1. Suất điện động của nguồn điện:
Các pin điện hoá có cấu tạo chung gồm 2 cực có bản chất hoá học khác nhau, được ngâm trong chất điện phân. Do tác dụng hoá học, các cực của pin điện hoá được tích điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế.
Acquy là nguồn điện hoá học hoạt động dựa trên phản ứng hoá học thuận nghịch.
2. Pin điện hoá và Acquy:
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó.
3. Công và công suất của nguồn điện:
ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm đối với toàn mạch?
Nêu mối liên hệ giữa suất điện động và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín?
GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
1. Bộ nguồn nối tiếp:
.
2. Bộ nguồn song song:
Với n bộ nguồn khác nhau mắc nói tiếp ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: Eb= E1 + E2 +...+ En.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: rb = r1 + r2 + ...+ rn.
Với n bộ nguồn có cùng E và r mắc song song ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: Eb= E.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: rb = r/n.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)