Tiết 20: Ôn tập sinh6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Yến |
Ngày 23/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tiết 20: Ôn tập sinh6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 20: ÔN TẬP
I. Tế bào thực vật
1. Các thành phần chủ yếu của tế bào TV:
2. Sự phân chia tế bào
- Tế bào ở mô phân sinh của cây có khả năng phân chia.
- Quá trình phân chia diễn ra như sau:
Đầu tiên hình thành 2 nhân. Sau đó chất tế bào phân chia , vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con
- Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân
II. Rễ
1. Các miền của rễ
Rễ có 4 miền
+ Miền trưởng thành : dẫn truyền
+ Miền hút : hấp thụ nước và muối khoáng
+ Miền sinh trưởng : làm rễ dài ra
+ Miền chóp rễ : che chở đầu rễ
2. Cấu tạo miền hút của rễ:
gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
+ Vỏ gồm : biểu bì ( có lông hút), thịt vỏ
+ Trụ giữa : bó mạch ( mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước, muối khoáng) và ruột
- Miền hút là quan trọng nhất vì có lông hút, hút nước và muối khoáng hoà tan nuôi cây
4. Các loại rễ biến dạng:
3. Các loại rễ
+ Rễ cọc: Gồm rễ cái và các rễ con
+ Rễ chùm: Gồm các rễ con dài gần bằng nhau mọc tỏa ra từ gốc thân
+ Rễ củ : chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa kết quả
+ Rễ móc : giúp cây leo lên
+ Rễ thở : giúp cây hô hấp
+ Rễ giác mút : lấy thức ăn từ cây chủ
III. Thân
1. Các loại thân
Có 3 loại thân: thân đứng , thân leo, thân bò
- Thân đứng : Thân cột , thân gỗ, thân cỏ.
- Thân leo : Bằng thân quấn, tua cuốn VD: mồng tơi, mướp…
- Thân bò :VD: rau má, …
2. Sự to ra, dài ra của thân
- Thân cây dài ra do sự lớn lên và phân chia tế bào mô phân sinh ngọn
+ Để tăng năng suất cây trồng tùy từng loại cây mà bấm ngọn hoặc tỉa cành ở những giai đoạn thích hợp
- Thân cây to ra do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
3. Cấu tạo trong của thân non:
Gồm:
- Phần Vỏ
+ Biểu bì: bảo vệ bộ phận bên trong.
+ Thịt vỏ: Một số tế bào chứa chất diệp lục -> dự trữ và tham gia quang hợp.
- Phần Trụ giữa:
+ Bó mạch:
Mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ.
Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng và nước
+ Ruột: chứa chất dự trữ.
4. Một số loại thân biến dạng
- Thân củ, thân rễ: chứa chất dự trữ
- Thân mọng nước: dự trữ nước, quang hợp
* Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?
a) Vách te bào , chất tế bào, nhân.
b) Màng sinh chất , muối khoáng, lục lạp.
c) Vách tế bào, chất tế bào, nước
d) Màng sinh chất, không bào, lục lạp.
e) Cả a và d
Câu 2: Mô là gì ?
a) Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng.
b) Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau .
c) Là nhóm tế bào có cấu tạo khác nhau cùng thực hiện một chức năng .
d) Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
Câu 3 : Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đới với thực vật ?
a) Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống .
b) Làm cho thực vật lớn lên .
c) Làm cho thực vật to ra.
d) Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
Câu 4: Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia ?
a) Tất cả các bộ phận của cây.
b) Ở phần ngọn của cây.
c) Ở mô phân sinh
d) Ở các phần non có màu xanh của cây.
Câu 1 : Em hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để trả lời câu hỏi : Rễ gồm có những miền nào và chức năng chính của từng miền ?
Câu 2 : Em hãy chọn ý trả lời đúng trong câu sau :
Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
a) Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
b) Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c) Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
d) Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 3 : Em hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để trả lời câu hỏi: Có những loại rễ biế dạng nào và chức năng của từng loại rễ biến dạng đó ?
Cấu tạo trong và chức năng của thân non ( chọn ý đúng)
1.
a) Vỏ gồm thịt vỏ và ruột
b) Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây.
c) Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
2.
a) Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ
b) Vỏ chứa chất dự trữ.
c) Vỏ vận chuyển nước và muối khoáng
d) Vỏ bảo vệ các bộ phận ở bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
3.
a) Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột
b) Trụ giữa có một vòng bó mạch ( mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong ) và ruột
c) Trụ giữa gồm biểu bì, một vòng bó mạch và ruột.
d) Trụ giữa gồm thịt vỏ, một vòng bó mạch và ruột
4.
a) Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
b) Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp .
c) Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ.
Câu 2 : Thân dài ra và to ra do :
a) Sự lớn lên và phân chia tế bào .
b) Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngon.
c) Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầnh sinh trụ .
d) Chồi ngọn và chồi nách.
e) Cả b và c.
I. Tế bào thực vật
1. Các thành phần chủ yếu của tế bào TV:
2. Sự phân chia tế bào
- Tế bào ở mô phân sinh của cây có khả năng phân chia.
- Quá trình phân chia diễn ra như sau:
Đầu tiên hình thành 2 nhân. Sau đó chất tế bào phân chia , vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con
- Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân
II. Rễ
1. Các miền của rễ
Rễ có 4 miền
+ Miền trưởng thành : dẫn truyền
+ Miền hút : hấp thụ nước và muối khoáng
+ Miền sinh trưởng : làm rễ dài ra
+ Miền chóp rễ : che chở đầu rễ
2. Cấu tạo miền hút của rễ:
gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
+ Vỏ gồm : biểu bì ( có lông hút), thịt vỏ
+ Trụ giữa : bó mạch ( mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước, muối khoáng) và ruột
- Miền hút là quan trọng nhất vì có lông hút, hút nước và muối khoáng hoà tan nuôi cây
4. Các loại rễ biến dạng:
3. Các loại rễ
+ Rễ cọc: Gồm rễ cái và các rễ con
+ Rễ chùm: Gồm các rễ con dài gần bằng nhau mọc tỏa ra từ gốc thân
+ Rễ củ : chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa kết quả
+ Rễ móc : giúp cây leo lên
+ Rễ thở : giúp cây hô hấp
+ Rễ giác mút : lấy thức ăn từ cây chủ
III. Thân
1. Các loại thân
Có 3 loại thân: thân đứng , thân leo, thân bò
- Thân đứng : Thân cột , thân gỗ, thân cỏ.
- Thân leo : Bằng thân quấn, tua cuốn VD: mồng tơi, mướp…
- Thân bò :VD: rau má, …
2. Sự to ra, dài ra của thân
- Thân cây dài ra do sự lớn lên và phân chia tế bào mô phân sinh ngọn
+ Để tăng năng suất cây trồng tùy từng loại cây mà bấm ngọn hoặc tỉa cành ở những giai đoạn thích hợp
- Thân cây to ra do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
3. Cấu tạo trong của thân non:
Gồm:
- Phần Vỏ
+ Biểu bì: bảo vệ bộ phận bên trong.
+ Thịt vỏ: Một số tế bào chứa chất diệp lục -> dự trữ và tham gia quang hợp.
- Phần Trụ giữa:
+ Bó mạch:
Mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ.
Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng và nước
+ Ruột: chứa chất dự trữ.
4. Một số loại thân biến dạng
- Thân củ, thân rễ: chứa chất dự trữ
- Thân mọng nước: dự trữ nước, quang hợp
* Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?
a) Vách te bào , chất tế bào, nhân.
b) Màng sinh chất , muối khoáng, lục lạp.
c) Vách tế bào, chất tế bào, nước
d) Màng sinh chất, không bào, lục lạp.
e) Cả a và d
Câu 2: Mô là gì ?
a) Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng.
b) Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau .
c) Là nhóm tế bào có cấu tạo khác nhau cùng thực hiện một chức năng .
d) Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
Câu 3 : Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đới với thực vật ?
a) Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống .
b) Làm cho thực vật lớn lên .
c) Làm cho thực vật to ra.
d) Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
Câu 4: Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia ?
a) Tất cả các bộ phận của cây.
b) Ở phần ngọn của cây.
c) Ở mô phân sinh
d) Ở các phần non có màu xanh của cây.
Câu 1 : Em hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để trả lời câu hỏi : Rễ gồm có những miền nào và chức năng chính của từng miền ?
Câu 2 : Em hãy chọn ý trả lời đúng trong câu sau :
Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
a) Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
b) Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c) Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
d) Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 3 : Em hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để trả lời câu hỏi: Có những loại rễ biế dạng nào và chức năng của từng loại rễ biến dạng đó ?
Cấu tạo trong và chức năng của thân non ( chọn ý đúng)
1.
a) Vỏ gồm thịt vỏ và ruột
b) Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây.
c) Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
2.
a) Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ
b) Vỏ chứa chất dự trữ.
c) Vỏ vận chuyển nước và muối khoáng
d) Vỏ bảo vệ các bộ phận ở bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
3.
a) Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột
b) Trụ giữa có một vòng bó mạch ( mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong ) và ruột
c) Trụ giữa gồm biểu bì, một vòng bó mạch và ruột.
d) Trụ giữa gồm thịt vỏ, một vòng bó mạch và ruột
4.
a) Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
b) Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp .
c) Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ.
Câu 2 : Thân dài ra và to ra do :
a) Sự lớn lên và phân chia tế bào .
b) Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngon.
c) Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầnh sinh trụ .
d) Chồi ngọn và chồi nách.
e) Cả b và c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)