Tiết 20- H7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Ngày 02/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: tiết 20- H7 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ SINH HOẠT CHUÊN MÔN CỤM ĐÔN LƯƠNG - BẬC THCS Trang bìa
Trang bìa:
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CỤM ĐÔN LƯƠNG - BẬC THCS KTBC
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`. Tìm số đo góc B và góc C`. A` C` B` latex(80^0) latex(80^0) latex(40^0) latex(60^0) latex(60^0) latex(40^0) Định nghĩa
Các yếu tố:
Tam giác ABC và tam giác A`B`C` có: AB=A`B`, AC=A`C`, BC=B`C` latex(angle(A)=angleA`), latex(angle(B)=angleB`), latex(angle(C)=angleC`) A` C` B` Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng. Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng. Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng. Bài tập 1: Bài tập 1
hai tâmgíc bằng nhau Cho hai tam giác AMP và KLH (hình bên) (các cạnh hoặc góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) . Hãy điền từ hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ trống ``. . .``
1.Hai tam giác AMP và KLH là ||hai tam giác bằng nhau||(1) 2. Đỉnh P và H ; ||A|| (2) và K; M và|| L|| (3) là hai đỉnh tương ứng. 3. Hai góc A và K ; P và H ; M và L là ||hai góc tương ứng||(4) 4. Hai cạnh AM và KL; AP và||KH||(5);MPvà||LH||(6) là ||hai cạnh tương ứng|| (7) Kí hiệu
Bài tập 2: Bài tập 2
Cho hai tam giác bằng nhau (hình vẽ). kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. latex(Delta)MPA=latex(Delta)HKL
B. latex(Delta)PAM=latex(Delta)HLK
C. latex(Delta)AMP=latex(Delta)KHL
D. latex(Delta)MAP=latex(Delta)LKH
?2: ?2
?2 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A Góc tương ứng với góc N Cạnh tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống(. . .): latex(Delta)ABC= . . . , AC = . . . , latex(angle(B)= . . . là đỉnh M là góc B là MP latex(Delta)MNP MP latex(angle(N) ?3: ?3
?3 Cho latex(Delta)ABC= latex(Delta)DEF (h. 62). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. h.62 latex(70^0 latex(50^0 3 CC-LT
Bài 10(SGK): Bài 10(SGK)
Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó. Hình 63 Hình 64 latex(80^0) latex(80^0) latex(30^0) latex(30^0) latex(80^0) latex(80^0) latex(60^0) latex(40^0) HDVN
HDVN: HDVN
Hướng dẫn học ở nhà: Nắm chắc định nghĩa, viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Biết xác định các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng. Xem lại kĩ các bài tập và ? đã làm trên lớp. Làm các bài tập 11; 12; 14(tr111,112/sgk). Kết thúc
Trang bìa:
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CỤM ĐÔN LƯƠNG - BẬC THCS KTBC
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`. Tìm số đo góc B và góc C`. A` C` B` latex(80^0) latex(80^0) latex(40^0) latex(60^0) latex(60^0) latex(40^0) Định nghĩa
Các yếu tố:
Tam giác ABC và tam giác A`B`C` có: AB=A`B`, AC=A`C`, BC=B`C` latex(angle(A)=angleA`), latex(angle(B)=angleB`), latex(angle(C)=angleC`) A` C` B` Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng. Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng. Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng. Bài tập 1: Bài tập 1
hai tâmgíc bằng nhau Cho hai tam giác AMP và KLH (hình bên) (các cạnh hoặc góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) . Hãy điền từ hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ trống ``. . .``
1.Hai tam giác AMP và KLH là ||hai tam giác bằng nhau||(1) 2. Đỉnh P và H ; ||A|| (2) và K; M và|| L|| (3) là hai đỉnh tương ứng. 3. Hai góc A và K ; P và H ; M và L là ||hai góc tương ứng||(4) 4. Hai cạnh AM và KL; AP và||KH||(5);MPvà||LH||(6) là ||hai cạnh tương ứng|| (7) Kí hiệu
Bài tập 2: Bài tập 2
Cho hai tam giác bằng nhau (hình vẽ). kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. latex(Delta)MPA=latex(Delta)HKL
B. latex(Delta)PAM=latex(Delta)HLK
C. latex(Delta)AMP=latex(Delta)KHL
D. latex(Delta)MAP=latex(Delta)LKH
?2: ?2
?2 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A Góc tương ứng với góc N Cạnh tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống(. . .): latex(Delta)ABC= . . . , AC = . . . , latex(angle(B)= . . . là đỉnh M là góc B là MP latex(Delta)MNP MP latex(angle(N) ?3: ?3
?3 Cho latex(Delta)ABC= latex(Delta)DEF (h. 62). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. h.62 latex(70^0 latex(50^0 3 CC-LT
Bài 10(SGK): Bài 10(SGK)
Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó. Hình 63 Hình 64 latex(80^0) latex(80^0) latex(30^0) latex(30^0) latex(80^0) latex(80^0) latex(60^0) latex(40^0) HDVN
HDVN: HDVN
Hướng dẫn học ở nhà: Nắm chắc định nghĩa, viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Biết xác định các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng. Xem lại kĩ các bài tập và ? đã làm trên lớp. Làm các bài tập 11; 12; 14(tr111,112/sgk). Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)