Tiet 19- bai tap (da sua)
Chia sẻ bởi Lê Thị Hà |
Ngày 23/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Tiet 19- bai tap (da sua) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Có những loại thân biến dạng nào ?
Nêu đặc điểm và chức năng các loại thân biến dạng đó?
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về TB:
Tế bào có cấu tạo như thế nào ?
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
6. Lục lạp
5. Không bào
7. Vách TB bên cạnh
Quá trình lớn lên
Quá trình phân chia
Nhờ đâu mà TB có thể lớn lên được ?
Quá trình phân chia của TB diễn ra như thế nào?
Quá trình lớn lên và phân chia của tế bào
Có mấy loại mô? Mô nào có khả năng phân chia?
Khi tế bào lớn lên và phân chia thì TV biến đổi như thế nào ?
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm
Mô nâng đỡ
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
Cấu tạo tế bào
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
Có mấy loại rễ chính ?
1. Miền trưởng thành
2. Miền hút
3. Miền sinh trưởng
4. Miền chóp rễ
Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
Các miền của rễ:
Rễ có mấy miền ?
Miền hút có cấu tạo và
chức năng như thế nào?
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
Có những loại rễ biến dạng?
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ chùm
Rễ có 4 miền, miền hút là quan trọng nhất
Có 4 loại rễ biến dạng.
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
- Nhóm 1: Có mấy loại thân? Chức năng chính của thân là gì? Thân dài ra và to ra do đâu?
THẢO LUẬN NHÓM
- Nhóm 2: Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân? Có những loại thân biến dạng nào?
H. Có mấy loại thân?
Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân quấn
Thân quấn
Tua cuốn
Thân cỏ
Thân bò
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ, lên thân, ra lá.
Vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
H. Chức năng chính của thân là gì?
Chức năng chính của thân là vận chuyển
Nước và muối khoáng được vận chuyển nhờ mạch nào?
Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ mạch nào?
Nhờ mạch gỗ
Nhờ mạch rây
H. Thân dài ra do đâu?
Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
H. Thân to ra do đâu?
Thân to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Người ta ngắt ngọn và tỉa cành đối với những loại cây nào?
Tỉa cành
Ngắt ngọn
Ngắt ngọn
Tỉa cành
Dựa vào cấu tạo ngoài để nhận biết một bộ phận là thân. Thân gồm:
+ Chồi ngọn
+ Chồi nách
+ Thân chính
+ Cành
Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân?
H. Có những loại thân biến dạng nào?
Thân củ nằm dưới
mặt đất
Thân củ nằm trên mặt đất
Thân rễ
Thân rễ
Thân mọng nước
Có 3 loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
Chức năng của các loại thân biến dạng là gì?
+ Thân củ, thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng
+ Thân mọng nước: dự trữ nước
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
Cấu tạo ngoài của thân
Chức năng chính của thân là vận chuyển.
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ.
Thân dài ra và to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.
Có 3 loại thân biến dạng
H. So sánh cấu tạo miền hút với cấu tạo trong của thân non?
Giống nhau: đều được cấu tạo từ 2 phần chính: vỏ và trụ giữa
Khác nhau:
Vỏ
Biểu bì
Thịt vỏ
Trụ giữa
Một vòng bó mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ
+ Miền hút của rễ: mạch rây và mạch gỗ nằm xen kẽ
+ Thân non: mạch rây nằm ngoài, mạch gỗ nằm trong.
H. LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY?
- ĐẾM SỐ VÒNG GỖ CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ
Sau 15 giây các em giơ đáp án
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì được 10 điểm.
Câu 1:
R?, thõn, lỏ thu?c lo?i co quan no c?a cõy?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Cơ quan sinh dưỡng
Câu 2:
Cõy c?i, cõy c phờ, cõy mớt, cõy phu?ng cú r? gỡ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rễ cọc
Câu 3:
Mi?n no lm cho r? di ra?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Miền sinh trưởng
Câu 4:
Nh?ng di?u ki?n bờn ngoi no ?nh hu?ng t?i s? hỳt nu?c v mu?i khoỏng c?a cõy?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
+ Các loại đất trồng, thời tiết, khí hậu.
Câu 5:
C? khoai lang do r? hay thõn bi?n d?i thnh?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
- Do rễ biến đổi thành
Dặn dò
Ôn lại các bài từ bài 1 đến bài 19
Xem lại các bài tập trong SGK
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Giờ học kết thúc
- Chúc các thầy cô sức khỏe
- Chúc các em học tốt
Nêu đặc điểm và chức năng các loại thân biến dạng đó?
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về TB:
Tế bào có cấu tạo như thế nào ?
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
6. Lục lạp
5. Không bào
7. Vách TB bên cạnh
Quá trình lớn lên
Quá trình phân chia
Nhờ đâu mà TB có thể lớn lên được ?
Quá trình phân chia của TB diễn ra như thế nào?
Quá trình lớn lên và phân chia của tế bào
Có mấy loại mô? Mô nào có khả năng phân chia?
Khi tế bào lớn lên và phân chia thì TV biến đổi như thế nào ?
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm
Mô nâng đỡ
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
Cấu tạo tế bào
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
Có mấy loại rễ chính ?
1. Miền trưởng thành
2. Miền hút
3. Miền sinh trưởng
4. Miền chóp rễ
Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
Các miền của rễ:
Rễ có mấy miền ?
Miền hút có cấu tạo và
chức năng như thế nào?
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
Có những loại rễ biến dạng?
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ chùm
Rễ có 4 miền, miền hút là quan trọng nhất
Có 4 loại rễ biến dạng.
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
- Nhóm 1: Có mấy loại thân? Chức năng chính của thân là gì? Thân dài ra và to ra do đâu?
THẢO LUẬN NHÓM
- Nhóm 2: Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân? Có những loại thân biến dạng nào?
H. Có mấy loại thân?
Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân quấn
Thân quấn
Tua cuốn
Thân cỏ
Thân bò
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ, lên thân, ra lá.
Vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
H. Chức năng chính của thân là gì?
Chức năng chính của thân là vận chuyển
Nước và muối khoáng được vận chuyển nhờ mạch nào?
Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ mạch nào?
Nhờ mạch gỗ
Nhờ mạch rây
H. Thân dài ra do đâu?
Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
H. Thân to ra do đâu?
Thân to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Người ta ngắt ngọn và tỉa cành đối với những loại cây nào?
Tỉa cành
Ngắt ngọn
Ngắt ngọn
Tỉa cành
Dựa vào cấu tạo ngoài để nhận biết một bộ phận là thân. Thân gồm:
+ Chồi ngọn
+ Chồi nách
+ Thân chính
+ Cành
Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân?
H. Có những loại thân biến dạng nào?
Thân củ nằm dưới
mặt đất
Thân củ nằm trên mặt đất
Thân rễ
Thân rễ
Thân mọng nước
Có 3 loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
Chức năng của các loại thân biến dạng là gì?
+ Thân củ, thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng
+ Thân mọng nước: dự trữ nước
TIẾT 19: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
Cấu tạo ngoài của thân
Chức năng chính của thân là vận chuyển.
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ.
Thân dài ra và to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.
Có 3 loại thân biến dạng
H. So sánh cấu tạo miền hút với cấu tạo trong của thân non?
Giống nhau: đều được cấu tạo từ 2 phần chính: vỏ và trụ giữa
Khác nhau:
Vỏ
Biểu bì
Thịt vỏ
Trụ giữa
Một vòng bó mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ
+ Miền hút của rễ: mạch rây và mạch gỗ nằm xen kẽ
+ Thân non: mạch rây nằm ngoài, mạch gỗ nằm trong.
H. LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY?
- ĐẾM SỐ VÒNG GỖ CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ
Sau 15 giây các em giơ đáp án
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì được 10 điểm.
Câu 1:
R?, thõn, lỏ thu?c lo?i co quan no c?a cõy?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Cơ quan sinh dưỡng
Câu 2:
Cõy c?i, cõy c phờ, cõy mớt, cõy phu?ng cú r? gỡ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rễ cọc
Câu 3:
Mi?n no lm cho r? di ra?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Miền sinh trưởng
Câu 4:
Nh?ng di?u ki?n bờn ngoi no ?nh hu?ng t?i s? hỳt nu?c v mu?i khoỏng c?a cõy?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
+ Các loại đất trồng, thời tiết, khí hậu.
Câu 5:
C? khoai lang do r? hay thõn bi?n d?i thnh?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
- Do rễ biến đổi thành
Dặn dò
Ôn lại các bài từ bài 1 đến bài 19
Xem lại các bài tập trong SGK
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Giờ học kết thúc
- Chúc các thầy cô sức khỏe
- Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)