Tiết 18. ôn tập(PPCT cua Nghe An)

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết Nhi | Ngày 22/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: tiết 18. ôn tập(PPCT cua Nghe An) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

TRƯờNG THCS HồNG SƠN
GV: VƯƠNG THị Mỹ HOà
chào các em học sinh thân mến
chào mừng các thầy cô giáo
vào dự giờ lớp 9A
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Tiết 18 - Ôn tập
Biên soạn: Vương Thị Mỹ Hòa
Phòng GD&ĐT TP Vinh
Trường THCS Hồng Sơn
I- Ôn tập về định luật ôm
III- Ôn tập về công suất điện
IV- Ôn tập về điện năng - công của dòng điện
V- Ôn tập về định luật Jun - Lenxơ
MỤC TIÊU TRỌNG TÂM
II- Ôn tập về công thức tính điện trở
Tiết 18:
ôn tập
Tiết 18:
ôn tập
I. Hệ thức của định luật Ôm:
Đoạn mạch nối tiếp
Đoạn mạch song song
II. Công thức điện trở:

VI. Điện năng- công của dòng điện:
V. Hệ thức định luật Jun - Lenxơ:
A - Lý thuyết
III. Công suất điện:
P = U.I
= I2 R
= U.I.t
= I2.R.t
A = P.t
Q= I2.R.t(J)
= 0,24.I2.R.t(Cal)
VI. Một số công thức khác:
Qtỏa
Qthu
;
I =
U =
Rtđ =
= I2.R.t
= m.C.(t2o - t1o)
= Qtp
= Qi
R1 // R2
I1
= I2
= ...
+ U2
U1
+ ...
R1
+ R2
+ ...
I =
I1
+ I2
+ ...
U =
= U2
U1
= ...
+ ...
R =
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
VI. Một số công thức khác:
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
I- Trắc nghiệm
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
B
A
C
D
1, Hiệu điện thế U = 10V được đặt vào giữa hai đầu một
điện trở có giá trị R = 25 .Cường độ dòng điện nhận giá trị nào sau đây?
I = 0, 4 A
I = 2, 5A
I = 15 A
I = 35 A
I- Trắc nghiệm
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
I- Trắc nghiệm:
2. Hai điện trở R1 = 5? và R2 = 15? mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Thông
tin nào sau đây là sai:



A
D
C
B
1. C ;
Điện trở tương đương của mạch là 20 ?
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 40V
Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 40V
VI. Một số công thức khác:
U = I.Rtđ
U2 = I2.R2
Rtđ= R1+ R2
I = I1 = I2
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
I- Trắc nghiệm:
1. C ; 2. D
3. Cho 2 điện trở R1 = 4 ?, R2 = 6 ? được mắc
song song với nhau. điện trở tương đương Rtđ
của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào là đúng?
A. Rtđ = 10 ?
B. Rtđ = 2, 4 ?
C. Rtđ = 2 ?
D. Rtđ = 24 ?
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
I- Trắc nghiệm:
1. C ; 2. D ; 3B
4. Phát biểu nào sau đây không
đúng khi nói về sự phụ thuộc
của điện trở vào dây dẫn?
A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây
B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện dây
C. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào bản chất của dây
D. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
I- Trắc nghiệm:
1. C ; 2. D ; 3B ; 4D
5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không
phải là đơn vị của công? Hãy chọn câu đúng:
A, V.A
C, kW.h
B, W.s
D, Jun( J)
VI. Một số công thức khác:
A=P.t
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận:
I- Trắc nghiệm:
Trả lời
a, Con số 200V - 1000W cho biết: 200V là hiệu điện thế định mức của ấm. Khi dùng ấm đúng hiệu điện thế này thì công suất tiêu thụ của ấm bằng công suất định mức ghi trên ấm, khi đó ấm hoạt động bình thường.
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
1.C ; 2.D ; 3.B ; 4.D ; 5.A
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
b,
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
U = Uđm= 220V,
P = Pđm = 1000W
HD giải:
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận:
I- Trắc nghiệm:
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
a. Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên ấm điện?

Trả lời
a, Con số 200V - 1000W cho biết: 200V là hiệu điện thế định mức của ấm. Khi dùng ấm đúng hiệu điện thế này thì công suất tiêu thụ của ấm bằng công suất định mức ghi trên ấm, khi đó ấm hoạt động bình thường.
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
1.C ; 2.D ; 3.B ; 4.D ; 5.A
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
b,
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
Đáp số: R = 48,4 ?
Giải: b, Khi ấm điện hoạt động bình thường thì: U = Uđm= 220V,
P = Pđm = 1000W
áp dụng công thức: P =
= 48,4 (?)
Ta có điện trở của ấm là:
bình
thường
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
a. Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên ấm điện?
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
Trả lời:
c. Tính cường độ dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
HD câu c:
c, I = ?
P = U I
U = Uđm= 220V, P = Pđm = 1000W
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ?
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
a. Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên ấm điện?
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
Trả lời:
c. Tính cường độ dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
c, I = ?
Giải: c, áp dụng: P = U I ? Cường độ của ấm khi ấm hoạt động bình thường là:

I = = 4, 54 (A )
Đáp số: I = 4,54 A
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ?
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
a. Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên ấm điện?
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
Trả lời:
c. Tính cường độ dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường?
d. Dây điện trở của ấm làm bằng Nicrom (p = 1,1.10-6 ? m) có tiết diện tròn là 2 mm2. Tính chiều dài của dây điện trở đó?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
HD câu d:
c, I = ?
S= 2mm2= 2.10-6 m2
d, l = ?
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
a. Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên ấm điện?
b. Tính điện trở của ấm khi nó hoạt động bình thường?
Trả lời:
c. Tính cường độ dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường?
Dây điện trở của ấm làm bằng Nicrom (p = 1,1.10-6 ? m) có tiết diện tròn là 2 mm2. Tính chiều dài của dây điện trở đó?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
Cho: U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W
Tính: b, R = ?
c, I = ?
S= 2mm2= 2.10-6 m2
d, l = ?
Giải: d, áp dụng:

? Chiều dài của dây điện trở là:


= 88(m)
Đáp số: l = 88(m)
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
Trả lời:
Dây điện trở của ấm làm bằng Nicrom (p = 1,1.10-6 ? m) có tiết diện tròn là 2 mm2. Tính chiều dài của dây điện trở đó?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W;
Tính:
S = 2mm2= 2.10-6 m2
e, t = ?
e. Nếu sử dụng ấm với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước ở 250 C thì cần bao nhiêu thời gian? Biết hiệu suất của ấm là 85% và nhiệt dung riêng của nước: C = 4200J/kgK?
V= 2l? m = 2 kg
t1o = 25OC;
t2o = 100OC
H = 85%
C = 4200J/kgK
Cho:
Qi = C.m(t2o - t1o)
Qtp = I2 R t = P t
Qtp =
t =
HD câu e:
%
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A ; d. l = 88m
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
Trả lời:
Dây điện trở của ấm làm bằng Nicrom (p = 1,1.10-6 ? m) có tiết diện tròn là 2 mm2. Tính chiều dài của dây điện trở đó?
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W;
Tính:
S = 2mm2= 2.10-6 m2
e, t = ?
e. Nếu sử dụng ấm với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước ở 250 C thì cần bao nhiêu thời gian? Biết hiệu suất của ấm là 85% và nhiệt dung riêng của nước: C = 4200J/kgK?
V= 2l? m = 2 kg
t1o = 25OC;
t2o = 100OC
H = 85%
C = 4200J/kgK
Cho:
Nhiệt lượng nước thu vào để đun sôi 2l nước từ 250 C là:
Qi = C.m(t2o - t1o) = 4200.2( 100 - 25) = 630 000 ( J)
Mà Qtp = I2 R t = P t ,
Do bếp có hiệu suất = 85%
Nên thời gian đun nước là:
nên: Qtp =
741176,47(J)
t=
Giải: e,
741,18(s) 12,4 (ph)
Đáp số: t 12,4 ph
%
VI. Một số công thức khác:
a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A ; d. l = 88m
B - Bài tập vận dụng
II- Tự luận
I- Trắc nghiệm
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
TL:
a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A ; d. l = 88m ; e, t 12,4 ph
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t (Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
Tính:
g, Số tiền phải trả
trong 1 tháng
e. Nếu sử dụng ấm với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước ở 250 C thì cần bao nhiêu thời gian? Biết hiệu suất của ấm là 85% và nhiệt dung riêng của nước: C = 4200J/kgK?
Cho:
g. Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng ấm điện trên đây với cùng điều kiện đã cho thì trong 1 tháng
(30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước? Cho rằng giá điện là 700đ mỗi kWh
V`= 4l?m`= 4 kg;
t`= 2.t.30
Giá điện: 700đ/kwh
U= Uđm= 220V
Pđm = 1000W;
S = 2mm2= 2.10-6 m2
V= 2l? m = 2 kg
t1o=25OC;
t2o=100OC
H = 85%
C = 4200J/kgK
A = P.t`(Ws) = ... (kwh)
HD: g,
t` = 2.t.30 (s)
V`= 4l?m`= 2.m
Số tiền phải trả trong 1 tháng:
A(kwh) . 700 = ... (đồng)
VI. Một số công thức khác:
B - Bài tập vận dụng
Bài tập: Trên 1 ấm điện có ghi: 220V - 1000W
h. Nếu gấp đôi dây điện trở của ấm và vẫn sử dụng
hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có
nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu?
n. Nếu dây điện trở của ấm được nối với một dây
dẫn bằng đồng (có điện trở suất 1,7.10-8 ? m) dài 5m,
tiết diện 0,1 mm2 vào nguồn điện 220v thì nhiệt lượng
do bếp tỏa ra trong thời gian 14 phút là bao nhiêu?
m. Nếu dây điện trở của ấm bị chập mạch ở
chốt nối dây dẫn với ấm điện thì nhiệt lượng
do dây dẫn và bếp tỏa ra trong thời
gian 1 giây là bao nhiêu?
p. Giả sử 50% nhiệt lượng tỏa ra làm
nóng dây dẫn thì dây dẫn sẽ nóng lên
tới mức độ nào? Hiện tượng gì xảy ra
khi đó? Biết khối lượng riêng của
đồng D = 8920 kg/m3; nhiệt dung
riêng của đồng c = 890 J/kg.K; nhiệt
độ nóng chảy của đồng là 1083oC.
...
I. Định luật ôm:
*Đoạn mạch n/tiếp
I = I1 = I2 = ...
U= U1+ U2+ ...
Rtđ= R1+ R2+ ...
*Đoạn mạch s/song
I = I1 + I2 + ...
U= U1= U2= ...

II- Công thức tính
điện trở :
III- Công suất điện:
P = U.I = I2.R =
IV- Điện năng- công
của dòng điện:
A=P.t=U.I.t=I2.R.t= .t
V- Hệ thức của định
luật Jun- Lenxơ:
Q=I2.R.t(J)=0,24.I2.R.t(Cal)
Qtỏa = Qtp = I2.R.t
Qthu = Qi= m.C.(t2o - t1o)
A - Lý thuyết
VI. Một số công thức khác:
Đ/s: a, ... ; b. R = 48,4 ? ; c. I = 4, 54 A ; d. l = 88m; e, t 12,4 ph;
g, 8 600 đồng ;
- Tính toán lượng điện năng tiêu thụ của các dụng cụ trong nhà trong 1 tháng từ đó tính ra số tiền cần phảI trả cho việc sử dụng điện năng này .
- Học lại toàn bộ bài học hôm nay và làm tiếp các bài tập tự luận đã nêu.
- Khai thác thêm các bài tập tự luận theo các hướng khác nhau rồi giải
Bye bye!
Hẹn gặp lại
Cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)