Tiết 15: luyen tap axit nitric
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lợi |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: tiết 15: luyen tap axit nitric thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP CỦA AXIT NITRIC
A. Phần lí thuyết
Câu 1: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. +1,+2,+3,+4 B. -3, 0,+1,+2,+3,+4,+5
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5 D. -2,+2,+4,+6
B
Câu 2: Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào nào sau đây?
A. NaNO3, Cu, Ca(OH)2, FeCO3, CuO, NH3
B. Na2CO3, Al, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO, NH3
C. Na2CO3, Au, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO, NH3
D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe3O4, CuO, NH3
D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe3O4, CuO, NH3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng :
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản
phẩm lần lượt là
A. 3, 8, 3, 2, 4 B. 1, 4, 1, 2, 2
C. 4, 6, 1, 2, 3 D. 2, 7, 4, 6, 3
A . 3, 8, 3, 2, 4
3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 + 2 NO + 4H2O
Câu 4: Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
C. NO
Câu 5: Những kim loại nào sau đây không thể
tác dụng được với dung dịch HNO3đặc,nguội?
A. Cu, Ag B. Fe, Al
C. Zn, Ag D. Cu, Zn
B. Fe, Al
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
2KNO3 → 2 KNO2 + O2
2Mg(NO3)2 → 2 MgO + 4NO2 + O2
2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + O2
D. 2Zn(NO3)2 → 2ZnO + 4 NO2 + O2
C
Câu 7: Để điều chế HNO3 trong phòng thí
nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm
nguyên liệu chính?
A. AgNO3, HCl B. N2, H2
C. NaNO3, N2, H2 D. NaNO3, H2SO4 đặc
D. NaNO3, H2SO4 đặc
Câu 8: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
các chất thuộc phương án nào ?
A. CuO, NO2, O2 B. Cu, O2, N2
C. Cu(NO2)2, O2 D. Cu, O2, NO2
A. CuO, NO2, O2
B. Phần bài tập
Bài 1: Cho 3,3gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 dư cho ra 4,704 lít(đktc) NO2.Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
(Al = 27, Zn= 65, O=16, H=1, N=14)
Bài 2: Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với
V(l) dd HNO3 0,1M loãng. Tính giá trị củaV?
( Cho biết: Cu =64, N= 14, N= 16, H=1)
Bài 3: Cho 1,2 gam Mg tác dụng với lượng HNO3
vừa đủ thì không thấy khí thoát ra, nhưng khi cho
dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thì
thấy khí có mùi khai bay ra.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
( Cho Mg =24, Na =23, H=1, O=16, N= 14)
Bài 4: Cho 19,2 gam một kim loại R tác dụng
hết với dd HNO3 thu được 4,48 lít khí NO ở
(đktc). Xác định tên kim loại R?
( Cho biết: Al= 27, Fe= 56, Zn =65, Cu= 64)
Bài 5: Đem nung 66,2g Pb(NO3)2, sau phản
ứngthu được 55,4g chất rắn. Tính hiệu suất
phản ứng?
( Cho biết: Pb= 207, N= 14, O= 16)
Dặn dò:
Làm bài tập trong Sgk
Chuẩn bị bài mới
Good bye
A. Phần lí thuyết
Câu 1: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. +1,+2,+3,+4 B. -3, 0,+1,+2,+3,+4,+5
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5 D. -2,+2,+4,+6
B
Câu 2: Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào nào sau đây?
A. NaNO3, Cu, Ca(OH)2, FeCO3, CuO, NH3
B. Na2CO3, Al, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO, NH3
C. Na2CO3, Au, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO, NH3
D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe3O4, CuO, NH3
D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe3O4, CuO, NH3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng :
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản
phẩm lần lượt là
A. 3, 8, 3, 2, 4 B. 1, 4, 1, 2, 2
C. 4, 6, 1, 2, 3 D. 2, 7, 4, 6, 3
A . 3, 8, 3, 2, 4
3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 + 2 NO + 4H2O
Câu 4: Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
C. NO
Câu 5: Những kim loại nào sau đây không thể
tác dụng được với dung dịch HNO3đặc,nguội?
A. Cu, Ag B. Fe, Al
C. Zn, Ag D. Cu, Zn
B. Fe, Al
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
2KNO3 → 2 KNO2 + O2
2Mg(NO3)2 → 2 MgO + 4NO2 + O2
2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + O2
D. 2Zn(NO3)2 → 2ZnO + 4 NO2 + O2
C
Câu 7: Để điều chế HNO3 trong phòng thí
nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm
nguyên liệu chính?
A. AgNO3, HCl B. N2, H2
C. NaNO3, N2, H2 D. NaNO3, H2SO4 đặc
D. NaNO3, H2SO4 đặc
Câu 8: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
các chất thuộc phương án nào ?
A. CuO, NO2, O2 B. Cu, O2, N2
C. Cu(NO2)2, O2 D. Cu, O2, NO2
A. CuO, NO2, O2
B. Phần bài tập
Bài 1: Cho 3,3gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 dư cho ra 4,704 lít(đktc) NO2.Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
(Al = 27, Zn= 65, O=16, H=1, N=14)
Bài 2: Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với
V(l) dd HNO3 0,1M loãng. Tính giá trị củaV?
( Cho biết: Cu =64, N= 14, N= 16, H=1)
Bài 3: Cho 1,2 gam Mg tác dụng với lượng HNO3
vừa đủ thì không thấy khí thoát ra, nhưng khi cho
dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thì
thấy khí có mùi khai bay ra.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
( Cho Mg =24, Na =23, H=1, O=16, N= 14)
Bài 4: Cho 19,2 gam một kim loại R tác dụng
hết với dd HNO3 thu được 4,48 lít khí NO ở
(đktc). Xác định tên kim loại R?
( Cho biết: Al= 27, Fe= 56, Zn =65, Cu= 64)
Bài 5: Đem nung 66,2g Pb(NO3)2, sau phản
ứngthu được 55,4g chất rắn. Tính hiệu suất
phản ứng?
( Cho biết: Pb= 207, N= 14, O= 16)
Dặn dò:
Làm bài tập trong Sgk
Chuẩn bị bài mới
Good bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)