Tiet 15 chia don thuc cho don thuc
Chia sẻ bởi Thuy Dung |
Ngày 06/11/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: tiet 15 chia don thuc cho don thuc thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
15
Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
2. Kĩ năng
Rèn luyện tính chính xác khi thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ tự giác tự nguyện, tích cực học tập, tôn trọng giáo viên
Chuẩn bị
1. Giáo viên
Giáo án, sách giáo khoa, phấn viết bảng, bảng phụ
2. Học sinh
Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, vở ghi bài
C. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp học(1 phút)
Sĩ số:………. Vắng:…………… Phép:………….
2. Bài mới
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 phút)
CTTQ
(a # 0, mn)
Áp dụng
Câu 1: phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Viết CTTQ. Áp dụng tính
GV: nhận xét bài của HS và cho điểm.
HS: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Hoạt động 2: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (6 phút)
GV: Trong tập Z các số nguyên chúng ta đã biết về phép chia hết.
Cho a, b Z, b # 0. a chia hết cho b khi nào?
Tương tự khi cho đa thức A, B là các đa thức(B # 0) ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = Q.B hay Q =
Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia hai đa thức đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
HS: a, b Z, b # 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b.
HS: Nghe giảng
Hoạt động 3: Quy tắc(15 phút)
1. Quy tắc
Với mọi x # 0,
m ,n N, mn thì:
nếu m > n
nếu
m = n
Làm tính chia
a)
b)
c)
a) Tính:
:=3x
b)
12x: 9x=
* Nhận xét: sgk/26
GV: để chia một đơn thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ta cùng vào phần 1
Ở lớp 7 các em đã biết cách tìm thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Điều kiện để phép chia thực hiện được là gì?
Áp dụng làm ý a phần
Gọi HS lên bảng
GV nhận xét bài của học sinh
GV: Để biết được các phép chia trên có là phép chia hết không ta dựa vào kiến thức chia hết của hai đa thức.
Có , khi đó nhận thấy chính là đa thức Q trong phép chia hết đa thức A cho đa thức B Vậy nó thỏa mãn điều kiện chia hết của hai đa thức.
Vậy phép chia hết không phụ thuộc vào hệ số của kết quả mà phải xét xem kết quả đó có phải là một đa thức không.
Trên đây là những đơn thức có một biến. Vậy để 2 chia đơn thức có nhiều biến ta làm như thế nào? Ta vào ý a)
Nêu nhận xét về biến và lũy thừa của hai đơn thức và
Đúng vậy các biến có mặt trong đơn thức chia đều có mặt trong đơn thức bị chia và các biến trong đơn thức chia có số mũ luôn nhỏ hơn hoặc bằng số lũy thừa của biến trong đơn thức bị chia. Đây chính là điều kiện để một đơn thức chia hết cho một đơn thức.
Gọi một HS lên bảng làm bài.
? Em đã thực hiện phép tính trên như thế nào?
Phép chia này có phải là phép chia hết không?
Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
2. Kĩ năng
Rèn luyện tính chính xác khi thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ tự giác tự nguyện, tích cực học tập, tôn trọng giáo viên
Chuẩn bị
1. Giáo viên
Giáo án, sách giáo khoa, phấn viết bảng, bảng phụ
2. Học sinh
Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, vở ghi bài
C. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp học(1 phút)
Sĩ số:………. Vắng:…………… Phép:………….
2. Bài mới
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 phút)
CTTQ
(a # 0, mn)
Áp dụng
Câu 1: phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Viết CTTQ. Áp dụng tính
GV: nhận xét bài của HS và cho điểm.
HS: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Hoạt động 2: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (6 phút)
GV: Trong tập Z các số nguyên chúng ta đã biết về phép chia hết.
Cho a, b Z, b # 0. a chia hết cho b khi nào?
Tương tự khi cho đa thức A, B là các đa thức(B # 0) ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = Q.B hay Q =
Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia hai đa thức đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
HS: a, b Z, b # 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b.
HS: Nghe giảng
Hoạt động 3: Quy tắc(15 phút)
1. Quy tắc
Với mọi x # 0,
m ,n N, mn thì:
nếu m > n
nếu
m = n
Làm tính chia
a)
b)
c)
a) Tính:
:=3x
b)
12x: 9x=
* Nhận xét: sgk/26
GV: để chia một đơn thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ta cùng vào phần 1
Ở lớp 7 các em đã biết cách tìm thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Điều kiện để phép chia thực hiện được là gì?
Áp dụng làm ý a phần
Gọi HS lên bảng
GV nhận xét bài của học sinh
GV: Để biết được các phép chia trên có là phép chia hết không ta dựa vào kiến thức chia hết của hai đa thức.
Có , khi đó nhận thấy chính là đa thức Q trong phép chia hết đa thức A cho đa thức B Vậy nó thỏa mãn điều kiện chia hết của hai đa thức.
Vậy phép chia hết không phụ thuộc vào hệ số của kết quả mà phải xét xem kết quả đó có phải là một đa thức không.
Trên đây là những đơn thức có một biến. Vậy để 2 chia đơn thức có nhiều biến ta làm như thế nào? Ta vào ý a)
Nêu nhận xét về biến và lũy thừa của hai đơn thức và
Đúng vậy các biến có mặt trong đơn thức chia đều có mặt trong đơn thức bị chia và các biến trong đơn thức chia có số mũ luôn nhỏ hơn hoặc bằng số lũy thừa của biến trong đơn thức bị chia. Đây chính là điều kiện để một đơn thức chia hết cho một đơn thức.
Gọi một HS lên bảng làm bài.
? Em đã thực hiện phép tính trên như thế nào?
Phép chia này có phải là phép chia hết không?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)