TIẾT 13 ĐỊA LÝ 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: TIẾT 13 ĐỊA LÝ 7 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 13
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : A
 ĐIỂM


A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc b. Luân Đôn c. Thượng Hải d. Tôkiô
2. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o b. 13,3% c. 1,33% d. 7,6%o
3. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường xích đạo ẩm
4. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
5. Môi trường nhiệt đới của đới nóng nằm trong khoảng:
a. Từ vĩ tuyến 5o chí tuyến cả 2 nửa cầu c. Từ 5o Bắc 5o Nam
b. Từ chí tuyến vòng cực d. Từ vòng cực Cực
6. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a. Bắc Phi và Tây Nam Á c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á d. Đông Nam Á và Nam Á
B/ TỰ LUẬN: (7đ )
Câu 1: (2đ) Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự bùng nổ dân số thê giới.
Câu 2: (2đ) Trình bày các nguyên nhân (tiêu cực, tích cực), ảnh hưởng đến sự di dân ở đới nóng.
Câu 3: (3đ) Vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm.Việt Nam nằm trong kiểu môi
trường nào?
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 13
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : B
 ĐIỂM


A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o b. 13,3% c. 1,33% d. 7,6%o
2. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
3. Trong đới nóng cây cao su được trồng tập trung chủ yếu ở:
a. Nam Mĩ b. Tây Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Phi
4. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc b. Luân Đôn c. Thượng Hải d. Tôkiô
5. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường xích đạo ẩm
6. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a Đông Nam Á và Nam Á . c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á d. Bắc Phi và Tây Nam Á
B/ TỰ LUẬN: (7đ )
Câu 1: (2đ) Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 117,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)