Tiết 11: Dãy đồng đẳng của Andehit Fomic (rất hay)
Chia sẻ bởi Văn Sơn |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tiết 11: Dãy đồng đẳng của Andehit Fomic (rất hay) thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Hội giảng Thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh vòng ii
* trường thpt ngô sĩ liên *
* * lớp 12a8 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
Văn
Hà
trường
thpt
việt
yên
2
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CH3OH
HCOOH + 2Ag
HCOOH+Cu2O+ 2H2O
DãY ĐồNG Đẳng
của anđehit fomic
Tiết 11:
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
CnH2n+1
CHO
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức?
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
CnH2n+1
CHO
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
2. Danh pháp
2. Danh pháp
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
2. Danh pháp
a. Tên thông thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Anđehit + tên của axit hữu cơ tương ứng.
CH3CH2CH2CHO
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Anđehit
Anđehit
n-butiric
iso-butiric
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
2. Danh pháp
b. Tên quốc tế:
H-CHO
Metanal
CH3-CHO
Etanal
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
Tên hiđrocacbon no tương ứng (gồm cả nguyên tử cacbon của nhóm - CHO) + al
CH3CH2CH2CHO
Butan
metyl
al
1
2
3
4
3-
butan
al
II. tính chất vật lí
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 21oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
III. tính chất hóa học
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
Từ tính chất hóa học của anđehit fomic, hãy dự đoán các tính chất hóa học dãy đồng đẳng của nó?
1. Phản ứng khử anđehit
1. Phản ứng cộng hiđro (phản ứng) khử anđehit
CH3-CH
O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
(Anđehit axetic)
(Rượu etylic)
Tổng quát:
CnH2n+1CH
O
+
H - H
H
H
CnH2n+1CH2OH
III. tính chất hóa học
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
CH3-CH
O
+
Ag2O
CH3-COOH
(Anđehit axetic)
(Axit axetic)
Tổng quát:
CnH2n+1CH
O
+
Ag2O
CnH2n+1COOH
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
+
2
Ag
+
2
Ag
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O)
IV. Điều chế
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Rượu etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
CnH2n+1CH2OH
+
CuO
CnH2n+1CHO
(Rượu bậc nhất)
+
Cu
H2O
+
(Anđehit)
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
+ Hoặc tác dụng với O2 không khí (to cao, xúc tác Cu)
CH3-CH2OH
+
O2
CH3-CHO
H2O
+
2
2
2
CnH2n+1 CH2OH
+
O2
CnH2n+1CHO
H2O
+
2
2
2
IV. Điều chế
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
- Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
Rượu không no (Không bền)
CH3-CH=O
(Không bền)
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Những chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic:
a. C4H9OH
b. C4H9CHO
c. C6H11CHO
d. C5H11CHO
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
Trong phản ứng của CH3CHO với Ag2O/NH3, anđehit đóng vai trò là:
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
c. Khử và oxi hóa
d. Không xác định
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
So với các anđehit trong dãy đồng đẳng, anđehit fomic có những điểm khác là:
a. Có 1 nhóm -CHO
b.Có gốc hiđrocacbon no liên kết với 1 nhóm - CHO
c. Có 1 nhóm - CHO liên kết với nguyên tử Hiđro.
d. Không có điểm gì khác.
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức:
a. CnH2n+1CH2OH
b. CnH2nCHO
c. CnH2n+1CHO
d. CnH2n-1CHO
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Tên quốc tế của chất có công thức:
a. 2 - metylbutanal
b. 3 - metylbutanal
c. 3 - meylpentanal-1
d. 3 - metylpentanal
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
Công thức cấu tạo của chất có tên gọi: 2-metylbutanal
a.
b.
c.
d.
Tổ
Hoá - Sinh
Trường THPT Việt Yên số 2
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
nguyễn văn hà
* trường thpt ngô sĩ liên *
* * lớp 12a8 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
Văn
Hà
trường
thpt
việt
yên
2
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CH3OH
HCOOH + 2Ag
HCOOH+Cu2O+ 2H2O
DãY ĐồNG Đẳng
của anđehit fomic
Tiết 11:
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
CnH2n+1
CHO
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức?
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
CnH2n+1
CHO
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
2. Danh pháp
2. Danh pháp
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
2. Danh pháp
a. Tên thông thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Anđehit + tên của axit hữu cơ tương ứng.
CH3CH2CH2CHO
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Anđehit
Anđehit
n-butiric
iso-butiric
I. đồng đẳng và danh pháp
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
2. Danh pháp
b. Tên quốc tế:
H-CHO
Metanal
CH3-CHO
Etanal
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
Tên hiđrocacbon no tương ứng (gồm cả nguyên tử cacbon của nhóm - CHO) + al
CH3CH2CH2CHO
Butan
metyl
al
1
2
3
4
3-
butan
al
II. tính chất vật lí
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 21oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
III. tính chất hóa học
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
Từ tính chất hóa học của anđehit fomic, hãy dự đoán các tính chất hóa học dãy đồng đẳng của nó?
1. Phản ứng khử anđehit
1. Phản ứng cộng hiđro (phản ứng) khử anđehit
CH3-CH
O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
(Anđehit axetic)
(Rượu etylic)
Tổng quát:
CnH2n+1CH
O
+
H - H
H
H
CnH2n+1CH2OH
III. tính chất hóa học
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
CH3-CH
O
+
Ag2O
CH3-COOH
(Anđehit axetic)
(Axit axetic)
Tổng quát:
CnH2n+1CH
O
+
Ag2O
CnH2n+1COOH
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
+
2
Ag
+
2
Ag
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O)
IV. Điều chế
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Rượu etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
CnH2n+1CH2OH
+
CuO
CnH2n+1CHO
(Rượu bậc nhất)
+
Cu
H2O
+
(Anđehit)
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
+ Hoặc tác dụng với O2 không khí (to cao, xúc tác Cu)
CH3-CH2OH
+
O2
CH3-CHO
H2O
+
2
2
2
CnH2n+1 CH2OH
+
O2
CnH2n+1CHO
H2O
+
2
2
2
IV. Điều chế
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng
2. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng khử anđehit
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
- Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
Rượu không no (Không bền)
CH3-CH=O
(Không bền)
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Những chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic:
a. C4H9OH
b. C4H9CHO
c. C6H11CHO
d. C5H11CHO
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
Trong phản ứng của CH3CHO với Ag2O/NH3, anđehit đóng vai trò là:
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
c. Khử và oxi hóa
d. Không xác định
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
So với các anđehit trong dãy đồng đẳng, anđehit fomic có những điểm khác là:
a. Có 1 nhóm -CHO
b.Có gốc hiđrocacbon no liên kết với 1 nhóm - CHO
c. Có 1 nhóm - CHO liên kết với nguyên tử Hiđro.
d. Không có điểm gì khác.
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức:
a. CnH2n+1CH2OH
b. CnH2nCHO
c. CnH2n+1CHO
d. CnH2n-1CHO
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Tên quốc tế của chất có công thức:
a. 2 - metylbutanal
b. 3 - metylbutanal
c. 3 - meylpentanal-1
d. 3 - metylpentanal
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
Công thức cấu tạo của chất có tên gọi: 2-metylbutanal
a.
b.
c.
d.
Tổ
Hoá - Sinh
Trường THPT Việt Yên số 2
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
nguyễn văn hà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)