Tiết 11. Cấu trúc bảng
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tứ |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tiết 11. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 4/10/2008
Tiết 11
§2. cấu trúc bảng
I) Mục tiêu
a) Về kiến thức.
- Hểu được khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu.
- Biết khái niệm khóa chính.
b) Về kỷ năng.
- Biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường.
II) Phương tiện dạy học:
Giáo viên chuẩn bị:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
Học sinh chuẩn bị:
Vở ghi chép, học bài cũ, đọc bài trước ở nhà.
III) Tiến trình bài học.
*) Nội dung bài giảng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Bài cũ.
1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
2. Liệt kê các đối tượng chính trong Access?
HĐ2.
1. Các khái niệm chính
CH: Nêu cấu trúc bảng?
- Giáo viên chiếu hình 20 – giới thiệu học sinh tham khảo.
CH: Hãy chỉ rõ các trường, các cột trong bảng DS_hoc_sinh?
GV: Trong Access
- Mỗi cột được gọi là một trường (Field)
- Mỗi hàng được gọi là một bản ghi (Record).
CH: Nêu tên các trường và tên một bản ghi trên bảng Hình 20?
GV đánh giá, nhận xét.
Chú ý:
- Dữ liệu trong 1 trường phải giống nhau.
*) Các kiểu dữ liệu chính trong Access.
GV cho HS quan sát bảng Kiểu dữ liệu
CH: Nêu các kiểu dữ liệu và đặc điểm kiểu dữ liệu đó?
CH: Nêu ví dụ về kiểu dữ liệu trên bảng Hệ QTCSDL Hocsinh?
HĐ3.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
CH: Nêu cách tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế?
GV minh họa cho HS trên máy chiếu.
GV giới thiệu cửa sổ làm việc của Access.
Thanh công cụ thiết kế bảng Table Design
+) Tên trường (Field Name)
+) Kiểu dữ liệu (Data Type)
+) Mô tả trường (Description)
+) Tính chất của trường (Field Properties)
CH: Nêu cách thực hiện tạo một trường?
GV minh họa cho HS.
GV giới thiệu các nội dung:
- Các tính chất của trường gồm: Field Size, Format, Caption, Default Value.
Chú ý: để thay đổi tính chất của một trường thì: Nháy chuột vào dòng định nghĩa trường ở Field Properties và thực hiện thay đổi.
CH: Để xác định trong bảng mỗi bản ghi có tính duy nhất ta phải làm gi?
CH: Nêu khái niệm khóa chính (Primari Key)?
GV thực hiện
+) Chọn khóa chính.
+) Thao tác lưu cấu trúc bảng
b) Thay đổi cấu trúc bảng.
CH: Nêu cách thực hiện thay đổi thứ tự các trường?
GV minh họa thao tác thay đổi thứ tự các trường.
CH: Nêu cách thực hiện Thêm trường?
GV minh họa thao tác thêm trường.
CH: Nêu cách thực hiện Xóa trường?
GV minh họa thao tác xóa trường.
CH: Nêu cách thực hiện thay đổi khóa chính?
GV minh họa thao tác thay đổi khóa chính.
c) Xóa và đổi tên bảng.
CH : Nêu cách thực hiện xóa bảng ?
GV
Tiết 11
§2. cấu trúc bảng
I) Mục tiêu
a) Về kiến thức.
- Hểu được khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu.
- Biết khái niệm khóa chính.
b) Về kỷ năng.
- Biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường.
II) Phương tiện dạy học:
Giáo viên chuẩn bị:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
Học sinh chuẩn bị:
Vở ghi chép, học bài cũ, đọc bài trước ở nhà.
III) Tiến trình bài học.
*) Nội dung bài giảng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Bài cũ.
1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
2. Liệt kê các đối tượng chính trong Access?
HĐ2.
1. Các khái niệm chính
CH: Nêu cấu trúc bảng?
- Giáo viên chiếu hình 20 – giới thiệu học sinh tham khảo.
CH: Hãy chỉ rõ các trường, các cột trong bảng DS_hoc_sinh?
GV: Trong Access
- Mỗi cột được gọi là một trường (Field)
- Mỗi hàng được gọi là một bản ghi (Record).
CH: Nêu tên các trường và tên một bản ghi trên bảng Hình 20?
GV đánh giá, nhận xét.
Chú ý:
- Dữ liệu trong 1 trường phải giống nhau.
*) Các kiểu dữ liệu chính trong Access.
GV cho HS quan sát bảng Kiểu dữ liệu
CH: Nêu các kiểu dữ liệu và đặc điểm kiểu dữ liệu đó?
CH: Nêu ví dụ về kiểu dữ liệu trên bảng Hệ QTCSDL Hocsinh?
HĐ3.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
CH: Nêu cách tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế?
GV minh họa cho HS trên máy chiếu.
GV giới thiệu cửa sổ làm việc của Access.
Thanh công cụ thiết kế bảng Table Design
+) Tên trường (Field Name)
+) Kiểu dữ liệu (Data Type)
+) Mô tả trường (Description)
+) Tính chất của trường (Field Properties)
CH: Nêu cách thực hiện tạo một trường?
GV minh họa cho HS.
GV giới thiệu các nội dung:
- Các tính chất của trường gồm: Field Size, Format, Caption, Default Value.
Chú ý: để thay đổi tính chất của một trường thì: Nháy chuột vào dòng định nghĩa trường ở Field Properties và thực hiện thay đổi.
CH: Để xác định trong bảng mỗi bản ghi có tính duy nhất ta phải làm gi?
CH: Nêu khái niệm khóa chính (Primari Key)?
GV thực hiện
+) Chọn khóa chính.
+) Thao tác lưu cấu trúc bảng
b) Thay đổi cấu trúc bảng.
CH: Nêu cách thực hiện thay đổi thứ tự các trường?
GV minh họa thao tác thay đổi thứ tự các trường.
CH: Nêu cách thực hiện Thêm trường?
GV minh họa thao tác thêm trường.
CH: Nêu cách thực hiện Xóa trường?
GV minh họa thao tác xóa trường.
CH: Nêu cách thực hiện thay đổi khóa chính?
GV minh họa thao tác thay đổi khóa chính.
c) Xóa và đổi tên bảng.
CH : Nêu cách thực hiện xóa bảng ?
GV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tứ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)