Tiết 101- Luyện tập
Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân Chi |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tiết 101- Luyện tập thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MĂNG TỐ
GIO VIấN Trỡnh by:
NGUYỄN THỊ NGUYỆT
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự
giờ, thăm lớp 1B
MÔN TOÁN
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Bài cũ:
Bài 1: Điền dấu > , <, =
27 … 38 54……59 54 ..... 44
12 … 21 37…… 37 84… . 71
Số liền sau của 25 là…………..
Số liền sau của 50 là…………..
26
51
Số 36 gồm ……..chục………đơn vị
Số 82 gồm ……..chục………đơn vị
3
6
8
2
<
<
<
=
>
>
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 1: Viết số
30 ,
13,
12,
20,
77,
44,
96,
69,
81,
10,
99,
48
Trong các số này, số nào là số tròn chục?
30,20,10
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu )
Mẫu: Số liền sau của 80 là
33
Số liền sau của 32 là …..
Số liền sau của 86 là …..
Số liền sau của 48 là …..
Số liền sau của 69 là …..
87
49
70
81.
>
<
=
47 45 34 50
81 82 78 69
95 90 72 81
61 63 62 62
>
<
>
<
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
<
>
<
=
Bài 3a.b:
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 4: Viết (theo mẫu ):
b/66 gồm …chục và ….đơn vị; ta viết: 66 = … + …
c/ 50 gồm ….chục và …đơn vị; ta viết: 50 =…..+ ….
d/ 75 gồm … chục và …. đơn vị; ta viết: 75 = ….+ ….
a/ 87 gồm chục và đơn vị; ta viết:
80
+
7
8
7
6
6
60
6
5
0
50
0
7
5
70
5
87 =
Trò chơi : ĐI TÌM ẨN SỐ
a) Số liền sau số 59 là:
b) Số liền sau của 40 là:
c) Số liền sau của 65 là :
60
41
66
* Số 26 gồm …. chục và ….. đơn vị
* Số 88 gồm ….. chục và ….đơn vị
* Số 95 gồm ……chục và …..đơn vị
2
6
8
8
9
5
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô giáo –
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MĂNG TỐ
GIO VIấN Trỡnh by:
NGUYỄN THỊ NGUYỆT
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự
giờ, thăm lớp 1B
MÔN TOÁN
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Bài cũ:
Bài 1: Điền dấu > , <, =
27 … 38 54……59 54 ..... 44
12 … 21 37…… 37 84… . 71
Số liền sau của 25 là…………..
Số liền sau của 50 là…………..
26
51
Số 36 gồm ……..chục………đơn vị
Số 82 gồm ……..chục………đơn vị
3
6
8
2
<
<
<
=
>
>
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 1: Viết số
30 ,
13,
12,
20,
77,
44,
96,
69,
81,
10,
99,
48
Trong các số này, số nào là số tròn chục?
30,20,10
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu )
Mẫu: Số liền sau của 80 là
33
Số liền sau của 32 là …..
Số liền sau của 86 là …..
Số liền sau của 48 là …..
Số liền sau của 69 là …..
87
49
70
81.
>
<
=
47 45 34 50
81 82 78 69
95 90 72 81
61 63 62 62
>
<
>
<
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
<
>
<
=
Bài 3a.b:
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
Bài 4: Viết (theo mẫu ):
b/66 gồm …chục và ….đơn vị; ta viết: 66 = … + …
c/ 50 gồm ….chục và …đơn vị; ta viết: 50 =…..+ ….
d/ 75 gồm … chục và …. đơn vị; ta viết: 75 = ….+ ….
a/ 87 gồm chục và đơn vị; ta viết:
80
+
7
8
7
6
6
60
6
5
0
50
0
7
5
70
5
87 =
Trò chơi : ĐI TÌM ẨN SỐ
a) Số liền sau số 59 là:
b) Số liền sau của 40 là:
c) Số liền sau của 65 là :
60
41
66
* Số 26 gồm …. chục và ….. đơn vị
* Số 88 gồm ….. chục và ….đơn vị
* Số 95 gồm ……chục và …..đơn vị
2
6
8
8
9
5
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô giáo –
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân Chi
Dung lượng: 875,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)