Tiết 1 Dao động điều hòa
Chia sẻ bởi Trần Viết Thắng |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Tiết 1 Dao động điều hòa thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 1_12_CB
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12_CB
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dao động cơ
Phương trình dao động điều hòa
Chu Kỳ, tần số , tần số góc trong dao động điều hòa
Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
Đồ thị trong dao động điều hòa
I – Dao động cơ:
* Xét chuyển động
mà vật chỉ chuyển động trong vùng không gian xác định, đi đi lại lại nhiều lần quanh VTCB.
* Xét chuyển động mà cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật lặp lại vị trí như cũ.
I. DAO ĐỘNG CƠ
1. Thế nào là dao động cơ?
Là chuyển động có giới hạn trong không gian,
lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn:
Là dao động mà sau những khoảng thời gian (ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
II – Phương trình của dao động điều hòa
- Xét một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính A với vận tốc góc ω
Ví d?:
- G?i P l hình chi?u c?a M trn Ox
- Ban d?u (t = 0) ch?t di?m ? v? trí M0 du?c xc d?nh b?i gĩc ?.
- ? th?i di?m t ch?t di?m ? v? trí M du?c xc d?nh b?i gĩc (?t +? ).
1.Mối liên hệ giữa dao động và chuyển động tròn đều:
Toạ độ x = OP của điểm P có phương trình
1.Mối liên hệ giữa dao động và chuyển động tròn đều:
- Điểm M chuyển động tròn đều, bán kính OM = A tốc độ góc
- Điểm P là hình chiếu của M lên trục Ox.
- Điểm P trùng vị trí vật dao động gắn vào đầu lò xo.
- Tọa độ x của P là tọa độ của vật dao động
- Tại thời điểm t = 0, M ở vị trí M0.
- Sau thời gian t: M ở vị trí Mt có góc hợp phương Ox
+ Góc pha: + t
Suy ra tọa độ x = OP = A.cos(t + ) (*)
Đây là phương trình tọa độ theo thời gian t
(*) được gọi là PT dao động điều hòa.
Trong đó A > 0, > 0, là hằng số
KL:Hình chiếu của vật chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa.
II – Phương trình của dao động điều hòa
2. Định nghĩa dao động điều hòa:
Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được mô tả bằng định luật dạng cosin (hay sin) đối với thời gian.
3. PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc trưng:
Phương trình dđđh: x = Acos(t + )
Trong đó:
* x là li độ dao động : tọa độ của vật ở thời điểm t
* A là biên độ dao động: Độ lệch cực đại so VTCB (gốc 0)
* (t+) (rad) là pha dao động, cho biết trạng thái dđ của vật ở thời điểm t
+ (rad) pha ban đầu cho biết trạng thái của vật ở thời điểm t = 0 (ban đầu) ||
+ (rad/s) là tần số góc.
III. CHU KÌ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC CỦA DĐĐH
1. Chu kì và tần số
- Chu kì (T) là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị là (s)
- Tần số (f) là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).
- Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì
2. Tần số góc
- Trong dao động điều hoà gọi là tần số góc. Đơn vị là rad/s.
1.Vận tốc (v) là đạo hàm của li độ x theo thời gian
v = x’ = -Asin(t + ) = Acos (t + + π/2)
Vận tốc đạt các giá trị:
+ Độ lớn cực đại vmax = A khi: |-sin(t + ) | = 1
suy ra cos(t + ) = 0 hay x = 0 trùng VTCB.
+ vmin = 0 khi sin(t + ) = 0
suy ra cos(t + ) = 1 nên x = A (vị trí biên)
2. Gia tốc (a) là đạo hàm của vận tốc nên:
a = x’’ = - 2x = - ω2A cos(t + )
Vì vậy
Gia tốc có độ lớn cực đại: amax = 2A khi x = A
Gia tốc có độ lớn cực tiểu amin = 0 khi x = 0
IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
V. So sánh dao động điều hòa và dđ tuần hoàn:
Ta thấy dđ tuần hoàn là dđ có đặc điểm:
xt = xt+T
Nhận xét:
DĐ điều hòa là DĐ tuần hoàn nhưng dao động tuần hoàn thì không hoàn toàn là dđđh.
6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số : x1 = Acos(t + 1); x2 = Acos(t + 2);
= (t + 2) - (t + 1) = 2 - 1
Nếu = 2 - 1 > 0 ta nói dđ(2) nhanh pha hơn dđ(1) góc hoặc dđ(1) trễ pha hơn dđ(2) góc .
Nếu =2k ( = 0): thì ta nói 2 dđ cùng pha với nhau.
= : 2 dđ ngược pha. = /2: 2 dđ vuông pha.
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
t
0
x
T
t
0
x
T
v = x’ = -Asin(t +)= Acos(t + + /2)
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
x
v
a
t
t
t
T
O
O
O
A
-A
A
-A
-A2
A2
v = x’ = -Asin(t +) = Acos(t + + /2)
a = x’’ = - 2x
T/4
3T/4
T/2
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
vmax=A
Amin=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
(rad)
cos
sin
t(s)
Minh họa
Đồng hồ
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
vmax=A
Amin=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
(rad)
cos
sin
t(s)
Minh họa
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12_CB
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dao động cơ
Phương trình dao động điều hòa
Chu Kỳ, tần số , tần số góc trong dao động điều hòa
Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
Đồ thị trong dao động điều hòa
I – Dao động cơ:
* Xét chuyển động
mà vật chỉ chuyển động trong vùng không gian xác định, đi đi lại lại nhiều lần quanh VTCB.
* Xét chuyển động mà cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật lặp lại vị trí như cũ.
I. DAO ĐỘNG CƠ
1. Thế nào là dao động cơ?
Là chuyển động có giới hạn trong không gian,
lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn:
Là dao động mà sau những khoảng thời gian (ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
II – Phương trình của dao động điều hòa
- Xét một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính A với vận tốc góc ω
Ví d?:
- G?i P l hình chi?u c?a M trn Ox
- Ban d?u (t = 0) ch?t di?m ? v? trí M0 du?c xc d?nh b?i gĩc ?.
- ? th?i di?m t ch?t di?m ? v? trí M du?c xc d?nh b?i gĩc (?t +? ).
1.Mối liên hệ giữa dao động và chuyển động tròn đều:
Toạ độ x = OP của điểm P có phương trình
1.Mối liên hệ giữa dao động và chuyển động tròn đều:
- Điểm M chuyển động tròn đều, bán kính OM = A tốc độ góc
- Điểm P là hình chiếu của M lên trục Ox.
- Điểm P trùng vị trí vật dao động gắn vào đầu lò xo.
- Tọa độ x của P là tọa độ của vật dao động
- Tại thời điểm t = 0, M ở vị trí M0.
- Sau thời gian t: M ở vị trí Mt có góc hợp phương Ox
+ Góc pha: + t
Suy ra tọa độ x = OP = A.cos(t + ) (*)
Đây là phương trình tọa độ theo thời gian t
(*) được gọi là PT dao động điều hòa.
Trong đó A > 0, > 0, là hằng số
KL:Hình chiếu của vật chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa.
II – Phương trình của dao động điều hòa
2. Định nghĩa dao động điều hòa:
Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được mô tả bằng định luật dạng cosin (hay sin) đối với thời gian.
3. PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc trưng:
Phương trình dđđh: x = Acos(t + )
Trong đó:
* x là li độ dao động : tọa độ của vật ở thời điểm t
* A là biên độ dao động: Độ lệch cực đại so VTCB (gốc 0)
* (t+) (rad) là pha dao động, cho biết trạng thái dđ của vật ở thời điểm t
+ (rad) pha ban đầu cho biết trạng thái của vật ở thời điểm t = 0 (ban đầu) ||
+ (rad/s) là tần số góc.
III. CHU KÌ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC CỦA DĐĐH
1. Chu kì và tần số
- Chu kì (T) là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị là (s)
- Tần số (f) là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).
- Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì
2. Tần số góc
- Trong dao động điều hoà gọi là tần số góc. Đơn vị là rad/s.
1.Vận tốc (v) là đạo hàm của li độ x theo thời gian
v = x’ = -Asin(t + ) = Acos (t + + π/2)
Vận tốc đạt các giá trị:
+ Độ lớn cực đại vmax = A khi: |-sin(t + ) | = 1
suy ra cos(t + ) = 0 hay x = 0 trùng VTCB.
+ vmin = 0 khi sin(t + ) = 0
suy ra cos(t + ) = 1 nên x = A (vị trí biên)
2. Gia tốc (a) là đạo hàm của vận tốc nên:
a = x’’ = - 2x = - ω2A cos(t + )
Vì vậy
Gia tốc có độ lớn cực đại: amax = 2A khi x = A
Gia tốc có độ lớn cực tiểu amin = 0 khi x = 0
IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
V. So sánh dao động điều hòa và dđ tuần hoàn:
Ta thấy dđ tuần hoàn là dđ có đặc điểm:
xt = xt+T
Nhận xét:
DĐ điều hòa là DĐ tuần hoàn nhưng dao động tuần hoàn thì không hoàn toàn là dđđh.
6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số : x1 = Acos(t + 1); x2 = Acos(t + 2);
= (t + 2) - (t + 1) = 2 - 1
Nếu = 2 - 1 > 0 ta nói dđ(2) nhanh pha hơn dđ(1) góc hoặc dđ(1) trễ pha hơn dđ(2) góc .
Nếu =2k ( = 0): thì ta nói 2 dđ cùng pha với nhau.
= : 2 dđ ngược pha. = /2: 2 dđ vuông pha.
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
t
0
x
T
t
0
x
T
v = x’ = -Asin(t +)= Acos(t + + /2)
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
x
v
a
t
t
t
T
O
O
O
A
-A
A
-A
-A2
A2
v = x’ = -Asin(t +) = Acos(t + + /2)
a = x’’ = - 2x
T/4
3T/4
T/2
VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
vmax=A
Amin=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
(rad)
cos
sin
t(s)
Minh họa
Đồng hồ
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
vmax=A
Amin=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
(rad)
cos
sin
t(s)
Minh họa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)