Tiếng việt lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Vân |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: tiếng việt lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh :
…………………………………….
Lớp :………..SBD:………….
Phòng thi số :…………………….
Trường TH NAM TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn Khoa học - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày kiểm tra :…………….
GT 1 Ký
số mật mã
G T 2 Ký
STT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
số mật mã
STT
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng?
Là bệnh truyền nhiễm.
Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này.
Bệnh này không nguy hiểm với trẻ em.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về bệnh viêm não là không đúng?
Là bệnh không truyền nhiễm.
Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
Là bệnh gây nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em.
Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này.
Câu 3. HIV không lây qua đường nào?
A.Tiếp xúc thông thường. B. Đường máu.
C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép?
A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cứng.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm?
A. Dẻo. B. Dẫn điện.
C. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?
A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cách điện.
C. Cứng. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng.
Câu 7. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A B
a. Tơ tằm
1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa
b. Gạch ngói
2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.
c. Thép
3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.
d. Đá vôi
4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.
Câu 8. Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?
1………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
4………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHOA HỌC – LỚP 5
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 7. (2 điểm) Nối đúng mỗi chỗ được 0,5 điểm.
a – 3 ; b – 2 ; c – 1 ; d – 4 .
Câu 8. (2 điểm) Nêu mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
-Tìm hiểu học tập để biết rõ luật lệ giao thông đường bộ.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ (đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo qui định)
- Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
- Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
* Lưu ý: HS có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng vẫn cho điểm.
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ – LỚP 5
PHẦN LỊCH SỬ:
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm (2điểm)
Câu 1: C ; Câu 2: A ; Câu 3: D ; Câu 4: A ;
Câu 5: (1,5 điểm) Mỗi chỗ nối đúng cho 0,25 điểm.
a – 6 ; b – 5 ; c – 4 ; d – 2 ; e – 3 ; g – 1 ;
Câu 6. (1,5 điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm)
1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – g ; 5 – b ; 6 – e ;
PHẦN ĐỊA LÝ:
Từ câu 1 đến câu 3 mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm (1,5
…………………………………….
Lớp :………..SBD:………….
Phòng thi số :…………………….
Trường TH NAM TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn Khoa học - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày kiểm tra :…………….
GT 1 Ký
số mật mã
G T 2 Ký
STT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
số mật mã
STT
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng?
Là bệnh truyền nhiễm.
Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này.
Bệnh này không nguy hiểm với trẻ em.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về bệnh viêm não là không đúng?
Là bệnh không truyền nhiễm.
Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
Là bệnh gây nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em.
Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này.
Câu 3. HIV không lây qua đường nào?
A.Tiếp xúc thông thường. B. Đường máu.
C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép?
A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cứng.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm?
A. Dẻo. B. Dẫn điện.
C. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?
A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cách điện.
C. Cứng. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng.
Câu 7. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A B
a. Tơ tằm
1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa
b. Gạch ngói
2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.
c. Thép
3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.
d. Đá vôi
4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.
Câu 8. Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?
1………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
4………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHOA HỌC – LỚP 5
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 7. (2 điểm) Nối đúng mỗi chỗ được 0,5 điểm.
a – 3 ; b – 2 ; c – 1 ; d – 4 .
Câu 8. (2 điểm) Nêu mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
-Tìm hiểu học tập để biết rõ luật lệ giao thông đường bộ.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ (đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo qui định)
- Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
- Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
* Lưu ý: HS có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng vẫn cho điểm.
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ – LỚP 5
PHẦN LỊCH SỬ:
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm (2điểm)
Câu 1: C ; Câu 2: A ; Câu 3: D ; Câu 4: A ;
Câu 5: (1,5 điểm) Mỗi chỗ nối đúng cho 0,25 điểm.
a – 6 ; b – 5 ; c – 4 ; d – 2 ; e – 3 ; g – 1 ;
Câu 6. (1,5 điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm)
1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – g ; 5 – b ; 6 – e ;
PHẦN ĐỊA LÝ:
Từ câu 1 đến câu 3 mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm (1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Vân
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)