Tiếng việt lớp 5

Chia sẻ bởi Phan Thị Thủy Trinh | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: tiếng việt lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

đề thi tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương
năm học 2007-2008 - Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)



Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)

..............................................................................................................................


(Học sinh không được ghi vào phần trên này)


A. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : ha =......m2
A. 60 m2
B. 600 m2
C . 6000 m2
D. 60.000 m2
Câu 2 : 3 giờ =......phút
A. 200 phút
B. 212 phút
C. 216 phút
D. 218 phút
Câu 3: 25% của 72 là :
A.15
B.18
C. 20
D. 25
Câu 4 : Số 2 gấp số  bao nhiêu lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông ở A , có AB = 6 cm , AC = 8 cm . Độ dài cạnh BC là:
A. 9 cm
B. 10 cm
C. 11 cm
D.12cm
Câu 6 : Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị chín phần trăm được viết là:
A. 302,9
B. 302,09
C. 302,90
D. 302,009
Câu 7: Trong các phân số:  , ,  và  , phân số lớn nhất là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 8:. ở một xã mỗi năm số dân tăng thêm 4% so với số dân năm trước đó. Hiện nay xã có 2500 người. Hai năm nữa xã có bao nhiêu người?
A. 2600 người
B. 2700 người
C. 2704 người
D. 2800 người
Câu 9: Đếm từ 1 đến 100 có bao nhiêu lần xuất hiện chữ số 6:
A. 18 lần
B. 19 lần
C. 20 lần
D. 21 lần
Câu 10 :Tổng số tuổi của An và Bình hiện nay là 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi An bằng  tuổi Bình. Hiện nay tuổi của An và Bình là:
A. 12 và 18
B. 11 và 19
C. 10 và 20
D. 9 và 21
Câu 11: Trên bản đồ tỷ lệ  , khoảng cách giữa hai điểm A và B là 2cm. Trong thực tế khoảng cách giữa hai điểm đó là :
A. 80000 cm
B. 80m
C. 8km
D. 800m
Câu 12: Có thể xếp kín bao nhiêu gói trà hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm;10 cm và 4cm vào một cái thùng hình hộp chữ nhật có kích thước 0,3m ; 0,8m và 0,5m ?
A. 500 gói
B. 400 gói
C. 600 gói
D. không xếp kín được
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 lần chiều dài. Hỏi chu vi gấp mấy lần chiều rộng?
A. 4 lần
B. 4,5 lần
C. 5 lần
D. 5,5 lần
Câu 14: Số hình vuông trong hình bên là:
A. 25 hình vuông
B. 17 hình vuông
C. 21 hình vuông
D. 24 hình vuông
Câu 15: Cho phân số Nếu ta bớt ở tử số và thêm vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thủy Trinh
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)