Tiếng việt lớp 1
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Kim |
Ngày 05/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: tiếng việt lớp 1 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Đề và đáp án Môn Tiếng Việt lớp 1 – Học kì 1
Trường TH Bình Hòa Hưng Kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:………………………… Môn : Tiếng việt – Lớp 1
Lớp :……………… Năm học 2015 – 2016
Điểm
Lời phê
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng :
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc ( thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in
ang
ot
ôn
2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:
công viên
chó đóm
áo len
xà beng
3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu ( 20 pht):
1.Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: ……ệ sĩ ; ….ã tư
en hay ên: mũi t ….. ; con nh …..
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai là bốn
Chó mèo riêu cua
Chú bé đuổi nhau
Mẹ nấu mưu trí
B. Bài kiểm tra viết ( 35 phút) :
1. GV đọc cho HS viết các vần :
ia, im, , ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ :
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết :
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
—————————– Hết ———————————-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt ( 5 điểm):
I. Đọc thành tiếng (3 điểm):
1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm. 2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm. 3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.
*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp
II. Đọc hiểu (2 điểm):
Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm.
Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.
B. Bài kiểm tra viết ( 5 điểm):
Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm
Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.
Trường TH Bình Hòa Hưng Kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:………………………… Môn : Tiếng việt – Lớp 1
Lớp :……………… Năm học 2015 – 2016
Điểm
Lời phê
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng :
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc ( thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in
ang
ot
ôn
2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:
công viên
chó đóm
áo len
xà beng
3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu ( 20 pht):
1.Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: ……ệ sĩ ; ….ã tư
en hay ên: mũi t ….. ; con nh …..
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai là bốn
Chó mèo riêu cua
Chú bé đuổi nhau
Mẹ nấu mưu trí
B. Bài kiểm tra viết ( 35 phút) :
1. GV đọc cho HS viết các vần :
ia, im, , ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ :
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết :
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
—————————– Hết ———————————-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt ( 5 điểm):
I. Đọc thành tiếng (3 điểm):
1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm. 2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm. 3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.
*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp
II. Đọc hiểu (2 điểm):
Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm.
Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.
B. Bài kiểm tra viết ( 5 điểm):
Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm
Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Kim
Dung lượng: 38.5 KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)