Tiếng Việt GKI 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt GKI 2013-2014 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút
ĐỀ LẺ
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
ươi
nh
ui
ươi
nải chuối
trái đào
ngày hội
đồi núi
Ngày nghỉ Lan di chơi với chị tối mới về.
II.Bài tập: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ g hay gh : nhà ……a …..i nhớ
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
ay , th , ua , kh , uôi , ch , ơi, x
ghi nhớ, ngày hội, trái đào, cái phễu
Dì Na vừa gửi thư về.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
ươi
nh
ui
ươi
nải chuối
trái đào
ngày hội
đồi núi
Ngày nghỉ Lan di chơi với chị tối mới về.
II.Bài tập: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
+ g hay gh : …..i nhớ nhà ……a
B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
ay , th , ua , kh , uôi , ch , ơi, x
ghi nhớ, ngày hội, trái đào, cái phễu
Dì Na vừa gửi thư về.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Hướng dẫn chấm điểm môn Tiếng Việt lớp 1
Kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2013 - 2014
I. Phần đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc âm vần: (2 điểm)
* Đọc từ: (2 điểm)
* Đọc câu: đọc 1 câu (2điểm)
II.Bài tập: (4 điểm)
*Nối từ mỗi ý đúng (0,5 điểm)
*Điền âm vần mỗi ý đúng (0,5 điểm)
II. Phần kiểm tra viết. (10 điểm)
a. Viết âm, vần. ( 4 điểm)
- Viết âm, vần : Viết đúng âm, vần đảm bảo đúng độ cao khoảng cách giữa các chữ : 2 âm, vần cho 1 điểm.
b. - Viết từ: ( 4 điểm)
- Viết đúng tiếng, từ đảm bảo đúng độ cao khoảng cách giữa các chữ, mỗi từ cho 1 điểm.
c- Viết câu: (2 điểm)
- Viết đúng tiếng, từ trong câu đảm bảo độ cao khoảng cách giữa các chữ, 3 chữ cho 1 điểm.
* Trình bày, chữ viết trừ 1-2 điểm.Chữ xấu quá không cho điểm khá.
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút
ĐỀ LẺ
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
ươi
nh
ui
ươi
nải chuối
trái đào
ngày hội
đồi núi
Ngày nghỉ Lan di chơi với chị tối mới về.
II.Bài tập: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ g hay gh : nhà ……a …..i nhớ
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
ay , th , ua , kh , uôi , ch , ơi, x
ghi nhớ, ngày hội, trái đào, cái phễu
Dì Na vừa gửi thư về.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
ươi
nh
ui
ươi
nải chuối
trái đào
ngày hội
đồi núi
Ngày nghỉ Lan di chơi với chị tối mới về.
II.Bài tập: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
+ g hay gh : …..i nhớ nhà ……a
B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
ay , th , ua , kh , uôi , ch , ơi, x
ghi nhớ, ngày hội, trái đào, cái phễu
Dì Na vừa gửi thư về.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Hướng dẫn chấm điểm môn Tiếng Việt lớp 1
Kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2013 - 2014
I. Phần đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc âm vần: (2 điểm)
* Đọc từ: (2 điểm)
* Đọc câu: đọc 1 câu (2điểm)
II.Bài tập: (4 điểm)
*Nối từ mỗi ý đúng (0,5 điểm)
*Điền âm vần mỗi ý đúng (0,5 điểm)
II. Phần kiểm tra viết. (10 điểm)
a. Viết âm, vần. ( 4 điểm)
- Viết âm, vần : Viết đúng âm, vần đảm bảo đúng độ cao khoảng cách giữa các chữ : 2 âm, vần cho 1 điểm.
b. - Viết từ: ( 4 điểm)
- Viết đúng tiếng, từ đảm bảo đúng độ cao khoảng cách giữa các chữ, mỗi từ cho 1 điểm.
c- Viết câu: (2 điểm)
- Viết đúng tiếng, từ trong câu đảm bảo độ cao khoảng cách giữa các chữ, 3 chữ cho 1 điểm.
* Trình bày, chữ viết trừ 1-2 điểm.Chữ xấu quá không cho điểm khá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 789,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)