Tiếng Việt GK2 lớp 1 H NI ĐBL

Chia sẻ bởi Hoàng Ni | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt GK2 lớp 1 H NI ĐBL thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ 2 KHỐI LỚP 1 NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên ............................................................ lớp ..................
Tập đọc : Học sinh đọc trôi chảy và trả lời đúng câu hỏi 5 bài :

I/ Trường em 1. Trong bài, trường học được gọi là gì ? 2.Trường học có ai ?
3. Tìm tiếng trong bài có vần anh, ai ? .............................................................................

II/Tặng cháu 1. Bác Hồ tặng vở để làm gì ? 2. Bác mong các cháu làm gì ?
3. Tìm tiếng trong bài có vần ong, thanh hỏi ?..................................................................

III/Cái nhãn vở 1. Giữa trang bìa có gì ? 2. Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? 3. Tìm tiếng trong bài có vần ăn, thanh ngã ?.....................................................................

IV/Bàn tay mẹ 1. Mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? 2. Đôi bàn tay mẹ thế nào ?
3. Tìm tiếng trong bài có vần ăng, vần ây ? .......................................................................

V/Cái Bống 1. Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm ? 2. Khi mẹ đi chợ về Bống làm gì ?
3. Tìm tiếng trong bài có vần ay, thanh sắt ?......................................................................

Chính tả Chép đúng các đoạn chính tả trong 3 bài :
Trường em
Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em


















































Cái nhãn vở
Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.



























































Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.

























































Điền vào chỗ trống ng hay ngh :

Bé Lan ………ỉ học . Ông ..…..ồi đọc sách .

2. Tìm từ ( 1 tiếng ) có vần :

ut :………….. uc : ……………… uôt : ………………… uôc :………………...

ăp :………….. âp :…………….. yên :……………….. uyên : …………….....

ơp : …………. ươp :…………… oa: ………………. oe : …………........

oan : ………….. oang : ………….. uynh : ………………… uych : ………………
3. Điền ch hay tr

Miền …ung bóng ….uyền buổi ….ưa mặt ….ăng quả ….anh hình …òn
Điền ng hay ngh

Con …..ựa , …à voi , ngoan …õan , …ề nghiệp , chú ….é , …ỉ ngơi , bắp ….ô
Điền c hay k

…ao lớn , thước …ẻ , cây …im , con …iến , viên ….ẹo , …on mèo
.......a nhựa, .......á vàng, quả ......à, lá .......ọ, đàn ......iến.

4. Điền dấu hỏi hay dấu ngã.
Nhay nhót , sạch se , quyên vở , con hoăng , cưa lớp ,rê cây , khoe khoắn ,

Hộp sưa , bếp lưa , lê phép ,giúp đơ, đoạt giai , ngoan ngoan, nhan vở
5. Điền vần và thanh :
a, ui hay uôi
-n… cao , b….chiều , xâu ch……., t… xách , m….tên , quả ch……, t……. thơ
b, ai hay ay
- m.........mặc, m...... cày, mây b, tr......... đào, cối x....... , lổ t....., bàn t....

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ni
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)