Tiếng Việt (đọc) lớp 5 - cuối năm
Chia sẻ bởi Vĩnh Thành A |
Ngày 10/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt (đọc) lớp 5 - cuối năm thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn : Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Đọc tiếng:………….
Đọc hiểu:…………..
TV đọc:…………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giám thị:……….…
Giám khảo:….…....
II- (5 diểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Dựa vào nội dung bài: “Đường vào bản” làm các bài tập sau:
Phần A.( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. ( 0,5 điểm) Đoạn đường dành riêng cho dân bản đi về như thế nào ?
A) Phải vượt qua một con thác tung bọt trắng xóa.
B) Phải vượt qua con suối bốn mùa trong veo, rào rạt.
C) Phải băng qua sườn núi thoai thoải.
D) Phải băng ngọn núi đầy đá.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Những cây cổ thụ mà khách gặp trên đường đi vào bản là cây:
A) Cây vầu, cây trám, cây hoa ban.
B) Cây vầu, cây đa, cây lim, cây chò.
C) Cây vầu, cây trám đen, trám trắng.
D) Cây vầu, cây sung, cây sấu.
Câu 3. ( 0,5 điểm) Bài văn tả cảnh gì ?
A) Cảnh vật trong rừng núi phía bắc.
B) Cảnh vật núi rừng biên giới phía bắc.
C) Cảnh vật trên con đường vào bản ở vùng núi phía bắc.
D) Cảnh vật biên giới phía bắc.
Câu 4. ( 0,5 điểm) Trong câu “ Những ngày nắng đẹp, người đi trên đường nhìn xuống suối sẽ bắt gặp những đàn cá nhiều màu sắc tung tăng bơi lội.” Dấu phẩy có tác dụng:
Ngăn cách trạng ngữ với thành phần chính trong câu.
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Câu 5. ( 0,5 điểm) Dòng nào dưới đây chứa các từ láy?
A) Dập dờn, chót vót, mơ mộng, xanh xanh.
B) Dập dờn, chót vót, sừng sững, xa xa.
C) Dập dờn, chót vót, xa xa, xanh thẳm.
* Phần B. Làm theo các yêu cầu sau:
Câu 1. ( 0,5điểm) Viết vào chỗ chấm tên các con vật có trong bài.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. ( 0,5 điểm)Tìm và ghi lại một hình ảnh nhân hóa trong bài.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. ( 0,5 điểm) Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm:
Tuổi …….. chí ……….
Đoàn kết là ……….. , chia rẽ là ………….
Câu 5. ( 1 điểm) Đặt một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ : “ Nếu ……thì”.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn : Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Đọc tiếng:………….
Đọc hiểu:…………..
TV đọc:…………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giám thị:……….…
Giám khảo:….…....
ĐỀ KHUYẾT TẬT
II- (5 diểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Dựa vào nội dung bài: “Đường vào bản” làm các bài tập sau:
Câu 1( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A/. ( 1 điểm) Đoạn đường dành riêng cho dân bản đi về như thế nào ?
a) Phải vượt qua một con thác tung bọt trắng xóa.
b) Phải vượt qua con suối bốn mùa trong veo, rào rạt.
c) Phải băng qua sườn núi thoai thoải.
d) Phải băng ngọn núi đầy đá.
B/. ( 1 điểm) Những cây cổ thụ mà khách gặp trên đường đi vào bản là cây:
a) Cây vầu,
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn : Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Đọc tiếng:………….
Đọc hiểu:…………..
TV đọc:…………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giám thị:……….…
Giám khảo:….…....
II- (5 diểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Dựa vào nội dung bài: “Đường vào bản” làm các bài tập sau:
Phần A.( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. ( 0,5 điểm) Đoạn đường dành riêng cho dân bản đi về như thế nào ?
A) Phải vượt qua một con thác tung bọt trắng xóa.
B) Phải vượt qua con suối bốn mùa trong veo, rào rạt.
C) Phải băng qua sườn núi thoai thoải.
D) Phải băng ngọn núi đầy đá.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Những cây cổ thụ mà khách gặp trên đường đi vào bản là cây:
A) Cây vầu, cây trám, cây hoa ban.
B) Cây vầu, cây đa, cây lim, cây chò.
C) Cây vầu, cây trám đen, trám trắng.
D) Cây vầu, cây sung, cây sấu.
Câu 3. ( 0,5 điểm) Bài văn tả cảnh gì ?
A) Cảnh vật trong rừng núi phía bắc.
B) Cảnh vật núi rừng biên giới phía bắc.
C) Cảnh vật trên con đường vào bản ở vùng núi phía bắc.
D) Cảnh vật biên giới phía bắc.
Câu 4. ( 0,5 điểm) Trong câu “ Những ngày nắng đẹp, người đi trên đường nhìn xuống suối sẽ bắt gặp những đàn cá nhiều màu sắc tung tăng bơi lội.” Dấu phẩy có tác dụng:
Ngăn cách trạng ngữ với thành phần chính trong câu.
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Câu 5. ( 0,5 điểm) Dòng nào dưới đây chứa các từ láy?
A) Dập dờn, chót vót, mơ mộng, xanh xanh.
B) Dập dờn, chót vót, sừng sững, xa xa.
C) Dập dờn, chót vót, xa xa, xanh thẳm.
* Phần B. Làm theo các yêu cầu sau:
Câu 1. ( 0,5điểm) Viết vào chỗ chấm tên các con vật có trong bài.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. ( 0,5 điểm)Tìm và ghi lại một hình ảnh nhân hóa trong bài.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. ( 0,5 điểm) Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm:
Tuổi …….. chí ……….
Đoàn kết là ……….. , chia rẽ là ………….
Câu 5. ( 1 điểm) Đặt một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ : “ Nếu ……thì”.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn : Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Đọc tiếng:………….
Đọc hiểu:…………..
TV đọc:…………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giám thị:……….…
Giám khảo:….…....
ĐỀ KHUYẾT TẬT
II- (5 diểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Dựa vào nội dung bài: “Đường vào bản” làm các bài tập sau:
Câu 1( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A/. ( 1 điểm) Đoạn đường dành riêng cho dân bản đi về như thế nào ?
a) Phải vượt qua một con thác tung bọt trắng xóa.
b) Phải vượt qua con suối bốn mùa trong veo, rào rạt.
c) Phải băng qua sườn núi thoai thoải.
d) Phải băng ngọn núi đầy đá.
B/. ( 1 điểm) Những cây cổ thụ mà khách gặp trên đường đi vào bản là cây:
a) Cây vầu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vĩnh Thành A
Dung lượng: 11,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)