Tiếng Việt CKI

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 08/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt CKI thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên: .......................................
Lớp: ..............Số báo danh:..............
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2011-2012
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Số phách:.........
Thời gian: 90 phút



Đề chẵn Số phách:.........
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Giáo viên chấm





A. Kiểm tra đọc:
I.Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
Đọc vần: oi ; yên ; ương ; ươt (2 điểm)
Đọc từ: mặt trời ; ngọn gió ; sương mù ; cánh buồm. (2 điểm)
Đọc câu: (2 điểm) Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
II. Bài tập: ( 4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Hãy nối cột A với cột B cho thích hợp:













Câu 2: (2 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- iên hay iêm: v ............ phấn lúa ch .............
-ươn hay ương: v ............ rau mái tr ...............






B. Kiểm tra viết:
Viết chính tả: (10 điểm)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ viết một lần.)
Viết vần: yêu, uôm, ăng, ênh.
Viết từ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, cánh diều.
Viết câu: con gì có cánh ngày xuống ao chơi
mà lại biết bơi đêm về đẻ trứng





















Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên: .......................................
Lớp: ..............Số báo danh:..............
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2011-2012
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Số phách:.........
Thời gian: 90 phút



Đề Số phách:.........
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Giáo viên chấm





A. Kiểm tra đọc:
I.Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
Đọc vần: oi ; yên ; ương ; ươt (2 điểm)
Đọc từ: mặt trời ; ngọn gió ; sương mù ; cánh buồm. (2 điểm)
Đọc câu: (2 điểm) Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
II. Bài tập: ( 4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Hãy nối cột A với cột B cho thích hợp:













Câu 2: (2 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
-ươn hay ương: mái tr ............... v ............ rau
- iên hay iêm: lúa ch ............. v ............ phấn






B. Kiểm tra viết:
Viết chính tả: (10 điểm)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ viết một lần.)
1. Viết vần: yêu, uôm, ăng, ênh.
2. Viết từ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, cánh diều.
3. Viết câu: con gì có cánh ngày xuống ao chơi
mà lại biết bơi đêm về đẻ trứng





















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)