Tiếng việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kỳ |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: tiếng việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN 16 - Tiết 62 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (lớp 8)
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức về phân môn tiếng Việt được học ở học kì I. Rèn kĩ năng giải các kiểu loại bài tập tiếng Việt, đặc biệt là bài tập viết đoạn văn ngắn có các đơn vị kiến thức tiếng Việt liên quan; kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức : Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan: 15 phút;
Tự luận :30 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng, chọn các nội dung cần đánh giá của bài kiểm tra:
+ Về từ vựng: Trường từ vựng; tư tượng hình, từ tượng thanh; từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội; các phép tu từ từ vựng.
+ Về ngữ pháp: trợ từ, thán từ, tình thái từ, câu ghép.
+ Về dấu câu: dấu ngoặc kép.
Xác định khung ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tiếng Việt
Các kiến thức được học ở học kì 1
-Nhận biết trường từ vựng
Thán từ
Trường từ vựng; từ TH,TT; Thán từ; Nói quá; Nói giảm nói tránh;
Dấu câu
Thán từ,
Trường từ vựng
Số câu: 8
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Số câu:5
Số điểm: 1,25
Số câu: 1+1/3
Số điểm:
3
Số câu : 8
6,5 điểm= 65%
Chủ đề 2: Văn bản
Tắt đèn,
Lão Hạc, Trong lòng mẹ
Số câu: 2
Số điểm 0,5, Tỉ lệ 5%
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu : 2
0,5 điểm= 5%
Chủ đề 3: Tập làm văn
Viết đoạn văn có từ tượng hình (tượng thanh), phép nói quá, câu ghép
Số câu 1
Số điểm 3, Tỉ lệ 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Số câu : 1
3,0 điểm= 30%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
1 câu,
0,25 điểm
2,5%
2/3 câu
2điểm=
20%
7 câu
1,75 điểm =
17,5%
1+1/3 câu
3,0 điểm =
30%
1 câu
3,0 điểm
=
30%
11 câu
10 điểm
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời ứng với mỗi câu hỏi
Câu 1: 1. Bác trai đã khá rồi chứ? (Ngô Tất Tố – Tắt đèn)
2. Ông tưởng mày chết hôm qua, còn sống đấy a? (Ngô Tất Tố – Tắt đèn)
3. U bán con thật đấy ư? (Ngô Tất Tố – Tắt đèn)
4. Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng? (Nam Cao –Lão Hạc)
Những tình thái từ được in đậm trong các câu trên thuộc nhóm tình thái từ
A. cầu khiến. B. nghi vấn. C. cảm thán. D. biểu thị sắc thái tình cảm.
Câu 2: Trường từ vựng là tập hợp tất cả các từ
A. cùng cách phát âm. B. có nét chung về nghĩa. C. cùng từ loại. D. có chung nguồn gốc. Câu 3: Những từ : trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng chỉ hoạt động
A. kinh tế. B. văn hoá. C. chính trị. D. xã hội.
Câu 4: Trong các từ sau, từ tượng hình là từ
A. xôn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)