TIẾNG VIỆT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: TIẾNG VIỆT thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - ( Vòng 16 - 20 )
VÒNG 16
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
199,9 x 0,01 ; 20 % của 5,8 ; 40 % của 12,5 ; 10 % của 3 ; 7,86 : 0,1 ; 199,8 ; 1,368 : 0,01 ; 1,16 ; 7,86 x 10 ; 1999 x 0,001 ; 20,09 x 10 ; 0,3 ; 19,98 x 10 ; 200,9 ; 5 ; 9,74 x 10 ; 1,368 x 100 ; 9,74 : 0,1 ; 8,324 : 0,01 ; 83,24 : 0,1 .
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ? h/s T, K.( 30 ; 10 )
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có ? h/s . ( 1200 )
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 15 000 000đ )
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 24 000 000đ )
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 10 % ; 21 % )
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 20 % ; 44 % )
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 40 % ; 96 % )
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 50 % ;125 % )
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần. ( 2 ; 4 )
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ? lần; ? % .( 3 ; 200 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ? % . ( 50 )
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 8 tấn )
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 5 tấn )
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 33,33 % )
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 25,92 % )
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 37,5 % )
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 37,5 % )
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 60 % )
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 60 % )
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 20 % )
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 37,5 % )
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 16 ; 24 )
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 455 ; 545 )
BÀI 3 : Chọn theo thứ tự tăng dần :
0,01 < 0,2 : 0,5 < 0,66 < 0,69 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 2 : 2,5 < 75 % của 16 < 12,5 : 10 < 1,3 < 1,37 < 1,58 < 1,8 < 2,4 < 2,42 < 2,6 < 2,63 < 3,12 < 3,5 < 4 .
0,01 <
LỚP 5 - ( Vòng 16 - 20 )
VÒNG 16
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
199,9 x 0,01 ; 20 % của 5,8 ; 40 % của 12,5 ; 10 % của 3 ; 7,86 : 0,1 ; 199,8 ; 1,368 : 0,01 ; 1,16 ; 7,86 x 10 ; 1999 x 0,001 ; 20,09 x 10 ; 0,3 ; 19,98 x 10 ; 200,9 ; 5 ; 9,74 x 10 ; 1,368 x 100 ; 9,74 : 0,1 ; 8,324 : 0,01 ; 83,24 : 0,1 .
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ? h/s T, K.( 30 ; 10 )
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có ? h/s . ( 1200 )
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 15 000 000đ )
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 24 000 000đ )
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 10 % ; 21 % )
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 20 % ; 44 % )
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 40 % ; 96 % )
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 50 % ;125 % )
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần. ( 2 ; 4 )
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ? lần; ? % .( 3 ; 200 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ? % . ( 50 )
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 8 tấn )
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 5 tấn )
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 33,33 % )
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 25,92 % )
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 37,5 % )
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 37,5 % )
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 60 % )
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 60 % )
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 20 % )
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 37,5 % )
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 16 ; 24 )
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 455 ; 545 )
BÀI 3 : Chọn theo thứ tự tăng dần :
0,01 < 0,2 : 0,5 < 0,66 < 0,69 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 2 : 2,5 < 75 % của 16 < 12,5 : 10 < 1,3 < 1,37 < 1,58 < 1,8 < 2,4 < 2,42 < 2,6 < 2,63 < 3,12 < 3,5 < 4 .
0,01 <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)