TIẾNG VIỆT 1 GKII 10-11
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tường Lang |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: TIẾNG VIỆT 1 GKII 10-11 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:…..……………………
Lớp:…….Trường:Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 – 2011
Số BD:……Số thứ tự bài:……………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1
Thời gian: phút
Ngày kiểm tra:……./ 03 / 2011
Chữ ký giám thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………............
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
I. KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (8 điểm ) Thời gian đọc : 2 phút/hs
Mỗi hs bóc xăm 1 trong 3 bài tập đọc sau và trả lời 2 câu hỏi :
Bài 1 : TRƯỜNG EM ( SGK trang 46)
Bài 2 : BÀN TAY MẸ (SGK trang 55 )
Bài 3 : TẶNG CHÁU ( SGK trang 49 )
2/ Đọc hiểu :
a/ Nối ô chữ cho phù hợp :
Chúng em thi
rộng và mát
Bé thích học
khoe sắc thắm
Sân trường em
môn giáo dục An toàn
giao thông
Hoa đào
nét đẹp Đội viên
SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………………
II .KIỂM TRA VIẾT . (10 điểm )
1. Kiểm tra viết : (6điểm) ( Giáo viên chép bài sẵn lên bảng cho học sinh viết)
Bài :
2. Bài tập : ( 4 điểm ).
a. Điền l hay n : (2điểm)
- ……ụ hoa ; ....ắn nót
- Con cò bay .....ả bay ..... a
b. Điền uê hay ung : (2điểm)
- H…..huệ ; bông s….….
- Cây vạn t.... ; th….. lũng
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP 1 .
NĂM HỌC : 2010 – 2011
I Kiểm tra đọc ( 10 điểm ).
Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Đọc thành tiếng bài tập đọc đã được bóc xăm ( 6 điểm )
Đọc to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định : 6 điểm/ bài
Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/tiếng trừ 0,25 điểm .
Trả lời câu hỏi dưới bài ( 2 điểm ).
Mỗi câu hỏi trả lời đúng 1 điểm
Luyện tập : ( 2 điểm ).
Nối ô chữ cho phù hợp ( 2 điểm ) .
- Nối đúng mỗi câu : 0,5 điểm .
II. Phần kiểm tra viết ( 10 điểm ) .
1. Chép đúng bài chính tả: ( 6 điểm )
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà .
Hồ Chí Minh
- Viết đúng các từ ngữ trong bài, thẳng hàng, đúng cỡ chữ
- Viết sai hoặc không viết được trừ 0.5 điểm/ tiếng .
2. Bài tập : ( 4 điểm )
a/ Điền l hay n: ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi tiếng 0,5 điểm
Nụ hoa ; nắn nót
Con cò bay lả bay la
b/ Điền uê hay ung ( 2 điểm )
Đúng mỗi tiếng 0,5 điểm
Hoa huệ, bông súng
Cây vạn tuế , thung lũng.
*Lưu ý:
Đối với HSKT, HSLB… khi coi, chấm bài kiểm tra, giáo viên cần quan tâm các em theo các công văn đã được hướng dẫn. Phô tô lại bài kiểm tra để lưu hồ sơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tường Lang
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)