Tiếng Việt 1 dọc GK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt 1 dọc GK 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
Họ tên học sinh : ....................................................
Lớp: ...........................
Ngày thi : ...................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2
Năm học 2009 – 2010
Môn thi : TIẾNG VIỆT (phần đọc)
Giáo viên coi thi: …………………………………….
Giáo viên coi thi: ……………………………………
Điểm đọc tiếng (5 đ): ............
Điểm TLCH (1 đ) ......................
Điểm bài tập (4 đ): ................
Điểm chung TV đọc
………………../10
Bài đọc : …………………../5 đ
Trả lời câu hỏi : …………………/1 đ
3. Nối chữ với hình : ( 2 điểm )
huy hiệu
họp nhóm
cá chép
điện thoại
bóng chuyền
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
a/.
mùa
* *
bản
ngã
* *
xuân
xuất
* *
huỵch
xum
* *
khuyết
trăng
* *
xuê
b/.
Chú mèo
* *
xanh rì rào
Lũy tre
* *
thả cá trê
Chim khuyên
* *
trèo thoăn thoắt
Ao nhà em
* *
nở vàng rực
Hoa mai
* *
nhảy nhót trên cành
KT ĐK GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) LỚP 1
Hướng dẫn cách tổ chức kiểm tra và đáp án chấm
Kiểm tra viết : ( 10 điểm )
1/. Viết vần (đọc cho HS viết): ( 2,5 điểm )
uya ; ach ; oang ; ăp; uê.
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 0,5 điểm / vần .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm cho cả bài tập 1 .
2/. Viết các từ ngữ (đọc cho HS viết) : ( 4 điểm )
quyển vở ; gà mái ; ngay ngắn ; thước kẻ .
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 0,5 điểm / từ .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm cho cả bài tập 2 .
3/. Viết câu : ( 3,5 điểm )
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là.
Giáo viên chép trên bảng 2 dòng thơ ở trên và cho HS chép lại vào bài thi .
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 1,75 điểm / dòng ( 0,25 điểm /1 chữ )
HS không viết hoa chữ cái đầu câu không trừ điểm .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm cho cả bài tập 3 .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009 – 2010
Môn Tiếng Việt
HS bắt thăm đọc một đoạn bất kì của 1 trong các bài tập đọc sau :
- Trường em (trang 46) -Tặng cháu (trang 49) - Cái nhãn vở (trang 52)
- Bàn tay mẹ (trang 55) - Cái Bống (trang 58) - Vẽ ngựa (trang 61)
- Hoa ngọc lan (trang - Ai dậy sớm (trang 67) - Mưu chú Sẻ (trang 70)
Hướng dẫn thang điểm :
* Đọc (5 đ):
Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ , tốc độ đúng yêu cầu (35 chữ/phút) :4,5 - 5 đ
Đọc trơn , phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu : 3,5 – 4 đ
Đọc trơn nhưng có chỗ phải ngừng lại đánh vần (không quá 2 chỗ), phát âm đúng,tốc độ đúng yêu cầu : 2,5 – 3 đ
Đọc còn vấp do phải đánh vần , phát âm còn sai từ 2 – 3 tiếng, tốc độ chậm hơn so với yêu cầu: 1,5 đ – 2 đ.
Đocï chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ
* TLCH (1 đ
Họ tên học sinh : ....................................................
Lớp: ...........................
Ngày thi : ...................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2
Năm học 2009 – 2010
Môn thi : TIẾNG VIỆT (phần đọc)
Giáo viên coi thi: …………………………………….
Giáo viên coi thi: ……………………………………
Điểm đọc tiếng (5 đ): ............
Điểm TLCH (1 đ) ......................
Điểm bài tập (4 đ): ................
Điểm chung TV đọc
………………../10
Bài đọc : …………………../5 đ
Trả lời câu hỏi : …………………/1 đ
3. Nối chữ với hình : ( 2 điểm )
huy hiệu
họp nhóm
cá chép
điện thoại
bóng chuyền
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
a/.
mùa
* *
bản
ngã
* *
xuân
xuất
* *
huỵch
xum
* *
khuyết
trăng
* *
xuê
b/.
Chú mèo
* *
xanh rì rào
Lũy tre
* *
thả cá trê
Chim khuyên
* *
trèo thoăn thoắt
Ao nhà em
* *
nở vàng rực
Hoa mai
* *
nhảy nhót trên cành
KT ĐK GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) LỚP 1
Hướng dẫn cách tổ chức kiểm tra và đáp án chấm
Kiểm tra viết : ( 10 điểm )
1/. Viết vần (đọc cho HS viết): ( 2,5 điểm )
uya ; ach ; oang ; ăp; uê.
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 0,5 điểm / vần .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm cho cả bài tập 1 .
2/. Viết các từ ngữ (đọc cho HS viết) : ( 4 điểm )
quyển vở ; gà mái ; ngay ngắn ; thước kẻ .
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 0,5 điểm / từ .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm cho cả bài tập 2 .
3/. Viết câu : ( 3,5 điểm )
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là.
Giáo viên chép trên bảng 2 dòng thơ ở trên và cho HS chép lại vào bài thi .
Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ nhỏ : 1,75 điểm / dòng ( 0,25 điểm /1 chữ )
HS không viết hoa chữ cái đầu câu không trừ điểm .
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm cho cả bài tập 3 .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009 – 2010
Môn Tiếng Việt
HS bắt thăm đọc một đoạn bất kì của 1 trong các bài tập đọc sau :
- Trường em (trang 46) -Tặng cháu (trang 49) - Cái nhãn vở (trang 52)
- Bàn tay mẹ (trang 55) - Cái Bống (trang 58) - Vẽ ngựa (trang 61)
- Hoa ngọc lan (trang - Ai dậy sớm (trang 67) - Mưu chú Sẻ (trang 70)
Hướng dẫn thang điểm :
* Đọc (5 đ):
Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ , tốc độ đúng yêu cầu (35 chữ/phút) :4,5 - 5 đ
Đọc trơn , phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu : 3,5 – 4 đ
Đọc trơn nhưng có chỗ phải ngừng lại đánh vần (không quá 2 chỗ), phát âm đúng,tốc độ đúng yêu cầu : 2,5 – 3 đ
Đọc còn vấp do phải đánh vần , phát âm còn sai từ 2 – 3 tiếng, tốc độ chậm hơn so với yêu cầu: 1,5 đ – 2 đ.
Đocï chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ
* TLCH (1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 401,60KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)