Tiếng Việt 1
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
THỜI GIAN : 40 PHÚT
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
1. Đọc âm, vần:
d
ch
k
a
l
ng
c
p
â
th
kh
b
m
nh
s
ô
r
ngh
n
u
h
đ
gi
t
ph
ă
e
q
x
qu
g
tr
ê
y
gh
i
v
ao
ươi
ơi
ia
ưi
uôi
ui
ơi
oi
ua
ôi
eo
ai
2. Đọc từ:
cụ già
đôi đũa
chả giò
cá quả
trái bưởi
nghệ sĩ
cửa sổ
khe đá
tre ngà
ghi nhớ
phá cỗ
nhà ngói
củ nghệ
đi chợ
qua đò
tuổi thơ
thợ xây
mưa rơi
nho khô
hái chè
bè nứa
giá đỗ
trưa hè
nghi ngờ
3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
a. g hay gh:
gà ........áy ........ế ngồi
b. ua hay ưa:
cà ch........ tr........ hè
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút)
6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm.
II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
(Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
a) Đọc các vần: ( 2đ)
ia, ưi, ôi, ua
b) Đọc các từ ngữ ( 2đ)
dĩa cá, múi khế, cưỡi ngựa, vây cá
c) Đọc câu ( 2đ )
Nhà bé có mái ngói đỏ.
Suối chảy qua khe đá.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
a) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
…õ nhỏ , ...é ọ.
ĐỀ CHẲN I. Phân tích ngữ âm: Câu 1: Thành ngữ “ Ghi lòng tạc dạ ” có mấy tiếng? Câu 2: Tiếng dạ có thanh gì? Câu 3: phần đầu tiếng dạ là âm gì? Câu 4: Trong tiếng dạ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình? Câu 5: kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng ghi vào mô hình: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. Chính tả: Chọn từ sai chính tả
bàn gế
con ghà; bà nội
Bài 2: Điền vào chỗ trống: (3 điểm) a. ( gi / d / r ): cá…ô; …ỗ tổ; con …ê b.( ng/ ngh):….. ỉ hè; cây … .ô;.…ẫm …ĩ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 I . Phân Tích Ngữ âm: Câu
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
THỜI GIAN : 40 PHÚT
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
1. Đọc âm, vần:
d
ch
k
a
l
ng
c
p
â
th
kh
b
m
nh
s
ô
r
ngh
n
u
h
đ
gi
t
ph
ă
e
q
x
qu
g
tr
ê
y
gh
i
v
ao
ươi
ơi
ia
ưi
uôi
ui
ơi
oi
ua
ôi
eo
ai
2. Đọc từ:
cụ già
đôi đũa
chả giò
cá quả
trái bưởi
nghệ sĩ
cửa sổ
khe đá
tre ngà
ghi nhớ
phá cỗ
nhà ngói
củ nghệ
đi chợ
qua đò
tuổi thơ
thợ xây
mưa rơi
nho khô
hái chè
bè nứa
giá đỗ
trưa hè
nghi ngờ
3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
a. g hay gh:
gà ........áy ........ế ngồi
b. ua hay ưa:
cà ch........ tr........ hè
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút)
6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm.
II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
(Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
a) Đọc các vần: ( 2đ)
ia, ưi, ôi, ua
b) Đọc các từ ngữ ( 2đ)
dĩa cá, múi khế, cưỡi ngựa, vây cá
c) Đọc câu ( 2đ )
Nhà bé có mái ngói đỏ.
Suối chảy qua khe đá.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
a) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
…õ nhỏ , ...é ọ.
ĐỀ CHẲN I. Phân tích ngữ âm: Câu 1: Thành ngữ “ Ghi lòng tạc dạ ” có mấy tiếng? Câu 2: Tiếng dạ có thanh gì? Câu 3: phần đầu tiếng dạ là âm gì? Câu 4: Trong tiếng dạ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình? Câu 5: kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng ghi vào mô hình: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. Chính tả: Chọn từ sai chính tả
bàn gế
con ghà; bà nội
Bài 2: Điền vào chỗ trống: (3 điểm) a. ( gi / d / r ): cá…ô; …ỗ tổ; con …ê b.( ng/ ngh):….. ỉ hè; cây … .ô;.…ẫm …ĩ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 I . Phân Tích Ngữ âm: Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)