Tieng trung quoc lop 11 bai 6
Chia sẻ bởi Huyền Không |
Ngày 02/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: tieng trung quoc lop 11 bai 6 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
欢迎你们来参加我们班今天的课
Giáo viên : Hoàng Đức Bình
Trường : PT Anhxtanh
Hải Phòng ngày 25 tháng 10 năm 2012
他们都在做什么?
他们的笑容是真的吗?
他们笑容好接受吗?
笑容有两种
真诚
不好接受
第六课 : 笑容
1。生词
看图猜字
表 情
biăoqíng
vẻ mặt
微 笑 服 务
vui lòng khách đến
vừa lòng khách đi
wēixiào fúwù
合格
đạt yêu cầu
đạt tiêu chuẩn
hégé
学者
học giả
xuézhĕ
商品
thương phẩm
shāngpĭn
演员
他们作什么工作?
diễn viên
yănyuán
旅馆
khách sạn
lŭguăn
接受
tiếp thu
Jiēshòu
到底
rốt cuộc
dàodĭ
简直
jiănzhí
quả thật
表 情
微 笑 服 务
合格
学者
商品
演员
旅馆
接受
到底
简直
生词
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
受欢迎
不一 定
不好接受
自古以来
许许多多
多方面
有笑容
没有笑容
生理现象
社会现象
有笑脸欢迎
有笑脸送出。
让你不舒服。
收了起来。
短语
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
接受: jiēshòu tiếp thu
Tiếp nhận cái (trừu tượng) từ người khác
nơi khác dành cho và biến thành nhận thức
của mình
接受欢迎
1.
有些笑是很不好接受的。
接受意见
接受帮助
3. 注释
做 + (双音节动词)
2.
Làm một việc hoặc tổ chức tiến hành một
hoạt động nào đó
许许多多学者对笑做了很多研究
3. 注释
Phó từ "??"
3.
Biểu thị ý quy cho đến cùng, thực chất sự việc
(suy đến cùng, chung quy)
笑到底比哭好,有笑容到底比没有笑容好
3. 注释
简直
4.
Biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ nổi bật của tình hình nào đó, có chút cường điệu
对被服务的对象来说,“微笑服务”简直是一种福音
3. 注释
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
5.练习
根据课文内容回答问题
1.在人生各种表情中,笑是不是最受 欢迎的一种 ? 为什么?
2. 笑是什么现象?怎么才能理解笑?
3.演员在表演时的笑有哪些意义?
5.商店里服务员的 “笑容”、 “笑脸” 表现
得怎么样?
6. 人们对笑抱有什么希望?
4.你怎么理解所谓“微笑服务”?
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
5.练习
6.记住
笑 是 一 种 生 理 现 象,同 时也 是 一 种 社 会 现 象。所 以要 想 理 解 笑 ,就 必 须 到 生活 中 去 考 察。 人 们 对 笑 有一 种 希 望,希 望 所 有 的 笑都 是 真 诚 的,让 我 们 永 远跟 这 样 的 笑 在 起。
7. 作业
Tóm tắt nội dung bài khoá
Chuẩn bị trước phần từ ngữ trọng điểm
谢谢大家的关注
Giáo viên : Hoàng Đức Bình
Trường : PT Anhxtanh
Hải Phòng ngày 25 tháng 10 năm 2012
他们都在做什么?
他们的笑容是真的吗?
他们笑容好接受吗?
笑容有两种
真诚
不好接受
第六课 : 笑容
1。生词
看图猜字
表 情
biăoqíng
vẻ mặt
微 笑 服 务
vui lòng khách đến
vừa lòng khách đi
wēixiào fúwù
合格
đạt yêu cầu
đạt tiêu chuẩn
hégé
学者
học giả
xuézhĕ
商品
thương phẩm
shāngpĭn
演员
他们作什么工作?
diễn viên
yănyuán
旅馆
khách sạn
lŭguăn
接受
tiếp thu
Jiēshòu
到底
rốt cuộc
dàodĭ
简直
jiănzhí
quả thật
表 情
微 笑 服 务
合格
学者
商品
演员
旅馆
接受
到底
简直
生词
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
受欢迎
不一 定
不好接受
自古以来
许许多多
多方面
有笑容
没有笑容
生理现象
社会现象
有笑脸欢迎
有笑脸送出。
让你不舒服。
收了起来。
短语
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
接受: jiēshòu tiếp thu
Tiếp nhận cái (trừu tượng) từ người khác
nơi khác dành cho và biến thành nhận thức
của mình
接受欢迎
1.
有些笑是很不好接受的。
接受意见
接受帮助
3. 注释
做 + (双音节动词)
2.
Làm một việc hoặc tổ chức tiến hành một
hoạt động nào đó
许许多多学者对笑做了很多研究
3. 注释
Phó từ "??"
3.
Biểu thị ý quy cho đến cùng, thực chất sự việc
(suy đến cùng, chung quy)
笑到底比哭好,有笑容到底比没有笑容好
3. 注释
简直
4.
Biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ nổi bật của tình hình nào đó, có chút cường điệu
对被服务的对象来说,“微笑服务”简直是一种福音
3. 注释
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
5.练习
根据课文内容回答问题
1.在人生各种表情中,笑是不是最受 欢迎的一种 ? 为什么?
2. 笑是什么现象?怎么才能理解笑?
3.演员在表演时的笑有哪些意义?
5.商店里服务员的 “笑容”、 “笑脸” 表现
得怎么样?
6. 人们对笑抱有什么希望?
4.你怎么理解所谓“微笑服务”?
第六课 : 笑容
2. 短语
1.生词
3. 注释
4.课文
5.练习
6.记住
笑 是 一 种 生 理 现 象,同 时也 是 一 种 社 会 现 象。所 以要 想 理 解 笑 ,就 必 须 到 生活 中 去 考 察。 人 们 对 笑 有一 种 希 望,希 望 所 有 的 笑都 是 真 诚 的,让 我 们 永 远跟 这 样 的 笑 在 起。
7. 作业
Tóm tắt nội dung bài khoá
Chuẩn bị trước phần từ ngữ trọng điểm
谢谢大家的关注
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huyền Không
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)