Tiếng Trung, Chủ đề: Các mẫu câu tiếng trung cơ bản

Chia sẻ bởi Than Van Phuc | Ngày 26/04/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Trung, Chủ đề: Các mẫu câu tiếng trung cơ bản thuộc Tiếng Trung Quốc

Nội dung tài liệu:

I. CHÀO HỎI XÃ GIAO 1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! 2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! 3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! 4. Chào ông! 您好! nín hǎo! 5. Mời ngồi 請坐 qǐng zuò 6. Đừng khách sáo 別客氣 bié kè qì 7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的漢語說得不錯 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò 8. Đâu có. 哪裡,哪裡 nǎ lǐ,nǎ lǐ 9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 這太打擾你了。 zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 沒關係,又不是什麼大事。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。 11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? 12. Vâng, tôi mua thức ăn. 是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. 13. Chào buổi sáng. 早上好! zǎo shàng hǎo! 14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? 15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh 謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 16. Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 17. Gia đình anh thế nào? 你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? 18. Rất tốt 很好! hěn hǎo! 19. Chào ông! 先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! 20. Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好嗎? nín hǎo ma? 21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo 23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. 25. Tạm biệt 再見 zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng 27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? 29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè 31. Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng? 32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau 很忙,我們好久沒見面了。 hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。 33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không? 是啊!家里人都好嗎? shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma? 34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. 托您的福全都過得很好。 tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。 35. Vậy nhé, hẹn gặp lại. 好,再見。 hǎo,zài jiàn。 36. Hẹn gặp lại 再見 zài jiàn 37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假過得愉快嗎? nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma? 38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好極了,我覺得比暑假前健康多了 hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le 39. Ông Trần, ông có khỏe không? 陳先生,您身體好嗎? chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma? 40. Rất khỏe, cảm ơn! 很好,謝謝 hěn hǎo,xiè xiè 41. Bà nhà có khỏe không? 您愛人好嗎? nín ài rén hǎo ma? 42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn! 她也很好,謝謝您 tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín 43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé. 請向您父母問好 qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo 44. Vâng, cảm ơn! 好的,謝謝您 hǎo de,xiè xiè nín 45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明 wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng 46. Chào bạn! 你好! nǐ hǎo! 47. Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教師嗎? nǐ bà bà shì jiào shī ma? 48. Ba tôi là giáo viên, ông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Than Van Phuc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)