Tieng anh ve benh tat

Chia sẻ bởi Trần Mạnh hà | Ngày 18/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: tieng anh ve benh tat thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

acne
mụn trứng cá

AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome)
AIDS

allergic reaction
phản ứng dị ứng

allergy
dị ứng

altitude sickness
chứng say độ cao

amnesia
chứng quên/mất trí nhớ

appendicitis
viêm ruột thừa

arthritis
viêm khớp

asthma
hen

athlete`s foot
bệnh nấm bàn chân

backache
bệnh đau lưng

bleeding
chảy máu

blister
phồng giộp

boil
mụn nhọt

broken (ví dụ broken bone, broken arm haybroken leg)
gẫy (xương/ tay/ chân)

bronchitis
viêm phế quản

bruise
vết thâm tím

cancer
ung thư

chest pain
bệnh đau ngực

chicken pox
bệnh thủy đậu

cold
cảm lạnh

cold sore
bệnh hecpet môi

concussion
chấn động

conjunctivitis
viêm kết mạc

constipation
táo bón

cramp
chuột rút

corn
chai chân

cough
ho

cut
vết đứt

dehydration
mất nước cơ thể

dementia
sa sút trí tuệ

depression
suy nhược cơ thể

diabetes
bệnh tiểu đường

diarrhoea
bệnh tiêu chảy

disease
bệnh

dizziness
chóng mặt

dyslexia
chứng khó đọc

earache
đau tai

eating disorder
rối loại ăn uống

eczema
bệnh tràm Ec-zê-ma

epilepsy
động kinh

fatigue
mệt mỏi cơ thể

fever
sốt

flu (viết tắt của influenza)
cúm

food poisoning
ngộ độc thực phẩm

fracture
gẫy xương

frostbite
bỏng lạnh

glandular fever
bệnh viêm tuyến bạch cầu

gout
bệnh gút

graze
trầy xước da

haemophilia
bệnh máu khó đông

haemorrhoids (còn được biết đến là piles)
bệnh trĩ

hair loss hoặc alopecia
bệnh rụng tóc

hay fever
bệnh sốt mùa hè

headache
đau đầu

heart attack
cơn đau tim

heart disease
bệnh tim

heartburn
chứng ợ nóng

heat stroke
tai biến do nóng/sốc nhiệt

hepatitis
viêm gan

hernia
thoát vị

high blood pressure hoặchypertension
huyết áp cao

HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus)
HIV

hypothermia
hạ thân nhiệt

indigestion
chứng khó tiêu

infection
sự lây nhiễm

inflammation
viêm

injury
thuơng vong

ingrown toenail
móng chân quặp (mọc chọc vào da thịt)

insomnia
bệnh mất ngủ

jaundice
bệnh vàng da

leukaemia
bệnh bạch cầu

low blood pressure hoặchypotension
bệnh huyết áp thấp

lump
u bướu

lung cancer
ung thư phổi

malaria
bệnh sốt rét

measles
bệnh sởi

meningitis
bệnh viêm màng não

migraine
bệnh đau nửa đầu

miscarriage
sảy thai

morning sickness
ốm nghén

MS (viết tắt của multiple sclerosis)
bệnh đa sơ cứng

mumps
bệnh quai bị

nausea
buồn nôn

nosebleed
nhảy máu cam

obesity
bệnh béo phì

pneumonia
bệnh viêm phổi

polio
bệnh bại liệt

rabies
bệnh dại

rash
phát ban

rheumatism
bệnh thấp khớp

schizophrenia
bệnh tâm thần phân liệt

slipped disc
thoát vị đĩa đệm

sore throat
đau họng

splinter
dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc)

sprain
bong gân

spots
nổi nốt

STI (viết tắt của sexually transmitted infection)
bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

stomach ache
bệnh đau dạ dày

stress
căng thẳng

stroke
đột quỵ

sunburn
cháy nắng

swelling
sưng tấy

tonsillitis
viêm amiđan

tuberculosis
bệnh lao

typhoid fever hoặctyphoid
bệnh thương hàn

ulcer
loét

virus
vi-rút

wart
mụn cơm

MỘT SỐ TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN SỨC KHỎE
antibiotics
kháng sinh

prescription
kê đơn thuốc

medicine
thuốc

pill
thuốc con nhộng

tablet
thuốc viên


doctor
bác sĩ

GP (viết tắt của general practitioner)
bác sĩ đa khoa

consultant
bác sĩ tư vấn

anaesthetist
bác sĩ gây tê

surgeon
bác sĩ phẫu thuật

nurse
y tá

patient
bệnh nhân

gynecologist
bác sĩ sản phụ khoa

chiropodist
bác sĩ chữa bệnh về chân

radiographer
nhân viên chụp X quang


anaesthetic
thuốc gây tê

drip
truyền thuốc

hospital
bệnh viện

operating theatre
phòng mổ

operation
phẫu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Mạnh hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)