Tiếng Anh trong nhà hàng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh trong nhà hàng thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1 Do you have any free tables? 1. Do you have any free tables? Nhà hàng còn bàn trống không?
2 "A table for …, please. " "2. A table for …, please. " Cho tôi đặt một bàn cho … người.
3 I’d like to make a reservation. 3. I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt bàn.
4 "I’d like to book a table, please. " "4. I’d like to book a table, please. " Tôi muốn đặt bàn.
5 When for? 5. When for? Đặt cho khi nào?
6 For what time? 6. For what time? Đặt cho mấy giờ?
7 This evening at Seven o’clock 7. This evening at Seven o’clock Cho tối nay lúc bảy giờ
8 Tomorrow at… 8. Tomorrow at… Cho ngày mai lúc …
9 Noon 9. Noon Trưa
10 For how many people? 10. For how many people? Đặt cho bao nhiêu người?
11 I’ve got a reservation. 11. I’ve got a reservation. Tôi đã đặt bàn rồi.
12 Do you have a reservation? 12. Do you have a reservation? Anh/chị đã đặt bàn chưa?
13 "Could I see the menu, please? " "13. Could I see the menu, please? " Cho tôi xem thực đơn được không?
14 "Could I see the wine list, please? " "14. Could I see the wine list, please? " Cho tôi xem danh sách rượu được không?
15 Can I get you any drinks? 15. Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?
16 Are you ready to order? 16. Are you ready to order? Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
17 Do you have any specials? 17. Do you have any specials? Nhà hàng có món đặc biệt không?
18 What’s the soup of the day? 18. What’s the soup of the day? Món súp của hôm nay là súp gì?
19 What do you recommend? 19. What do you recommend? Anh/chị gợi ý món nào?
20 What’s this dish? 20. What’s this dish? Món này là món gì?
21 I’m on a diet. 21. I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng.
22 I’m allergic to wheat/ dairy products 22. I’m allergic to wheat/ dairy products Tôi bị dị ứng với bột mì/ sản phẩm từ bơ sữa
23 I’m severely allergic to nút/ shellfish 23. I’m severely allergic to nút/ shellfish Tôi bị dị ứng nặng với các loại hạt/ đồ có vỏ cứng
24 I’m a vegetarian. 24. I’m a vegetarian. Tôi ăn chay.
25 I don’t eat meat/ pork 25. I don’t eat meat/ pork Tôi không ăn thịt/ thịt lợn
26 I’ll have the chicken breast / roast beef 26. I’ll have the chicken breast / roast beef "Tôi chọn món ức gà, thịt bò quay"
27 I’ll take this. 27. I’ll take this. Tôi chọn món này.
28 "I’m sorry, we’re out of for my starter. " "28. I’m sorry, we’re out of for my starter. " "Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi."
29 "For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. " "29. For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. " Tôi gọi súp cho món khai vị và bít tết cho món chính.
30 How would you like your steak? 30. How would you like your steak? Quý khách muốn món bít tết thế nào?
31 Rare 31. Rare Tái ); Chín vừa); Well done Chín kỹ)
32 Medium-rare 32. Medium-rare Tái chín
33 Medium 33. Medium Chính vừa
34 Wel ldone 34. Wel ldone Chín kỹ
35 Is that all? 35. Is that all? Còn gì nữa không ạ?
36 Would you like anything else? 36. Would you like anything else? Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
37 "Nothing else, thank you! " "37. Nothing else, thank you! " "Thế thôi, cảm ơn!"
38 We’re in a hurry. 38. We’re in a hurry. Chúng tôi đang vội.
39 How long will it take? 39. How long will it take? Sẽ mất bao lâu?
40 It’ll take about twenty minutes. 40. It’ll take about twenty minutes. Mất khoảng 20 phút.
41 Excuse me! 41. Excuse me! Xin lỗi! (gọi phục vụ)
42 Enjoy your meal! 42. Enjoy your meal! Chúc quý khách ăn ngon miệng!
43 Would you like to taste the wine? 43. Would you like to taste the wine? Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
44 Could we have …? 44. Could we have …? Cho chúng tôi …
45 Another bottle of wine. 45. Another bottle of wine. Một chai rượu khác.
46 Some more bread. 46. Some more bread. Thêm ít bánh mì nữa.
47 Some more milk. 47. Some more milk. Thêm ít sữa nữa
48 Some water. 48. Some water. Một ít nước.
49 Still or sparkling? 49. Still or sparkling? Nước không có ga hay có ga?
50 Would you like any coffee or dessert? 50. Would you like any coffee or dessert? Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?
51 Do you have any desserts? 51. Do you have any desserts? Nhà hàng có đồ tráng miệng không?
52 Could I see the dessert menu? 52. Could I see the dessert menu? Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?
53 Was everything alright? 53. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ ạ?
54 "Thanks, that was delicious. " "54. Thanks, that was delicious. " "Cám ơn, rất ngon."
55 This isn’t what I ordered. 55. This isn’t what I ordered. Đây không phải thứ tôi gọi.
56 This food’s cold. 56. This food’s cold. Thức ăn nguội quá.
57 This is too salty. 57. This is too salty. Món này mặn quá.
58 This doesn’t taste right. 58. This doesn’t
2 "A table for …, please. " "2. A table for …, please. " Cho tôi đặt một bàn cho … người.
3 I’d like to make a reservation. 3. I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt bàn.
4 "I’d like to book a table, please. " "4. I’d like to book a table, please. " Tôi muốn đặt bàn.
5 When for? 5. When for? Đặt cho khi nào?
6 For what time? 6. For what time? Đặt cho mấy giờ?
7 This evening at Seven o’clock 7. This evening at Seven o’clock Cho tối nay lúc bảy giờ
8 Tomorrow at… 8. Tomorrow at… Cho ngày mai lúc …
9 Noon 9. Noon Trưa
10 For how many people? 10. For how many people? Đặt cho bao nhiêu người?
11 I’ve got a reservation. 11. I’ve got a reservation. Tôi đã đặt bàn rồi.
12 Do you have a reservation? 12. Do you have a reservation? Anh/chị đã đặt bàn chưa?
13 "Could I see the menu, please? " "13. Could I see the menu, please? " Cho tôi xem thực đơn được không?
14 "Could I see the wine list, please? " "14. Could I see the wine list, please? " Cho tôi xem danh sách rượu được không?
15 Can I get you any drinks? 15. Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?
16 Are you ready to order? 16. Are you ready to order? Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
17 Do you have any specials? 17. Do you have any specials? Nhà hàng có món đặc biệt không?
18 What’s the soup of the day? 18. What’s the soup of the day? Món súp của hôm nay là súp gì?
19 What do you recommend? 19. What do you recommend? Anh/chị gợi ý món nào?
20 What’s this dish? 20. What’s this dish? Món này là món gì?
21 I’m on a diet. 21. I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng.
22 I’m allergic to wheat/ dairy products 22. I’m allergic to wheat/ dairy products Tôi bị dị ứng với bột mì/ sản phẩm từ bơ sữa
23 I’m severely allergic to nút/ shellfish 23. I’m severely allergic to nút/ shellfish Tôi bị dị ứng nặng với các loại hạt/ đồ có vỏ cứng
24 I’m a vegetarian. 24. I’m a vegetarian. Tôi ăn chay.
25 I don’t eat meat/ pork 25. I don’t eat meat/ pork Tôi không ăn thịt/ thịt lợn
26 I’ll have the chicken breast / roast beef 26. I’ll have the chicken breast / roast beef "Tôi chọn món ức gà, thịt bò quay"
27 I’ll take this. 27. I’ll take this. Tôi chọn món này.
28 "I’m sorry, we’re out of for my starter. " "28. I’m sorry, we’re out of for my starter. " "Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi."
29 "For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. " "29. For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. " Tôi gọi súp cho món khai vị và bít tết cho món chính.
30 How would you like your steak? 30. How would you like your steak? Quý khách muốn món bít tết thế nào?
31 Rare 31. Rare Tái ); Chín vừa); Well done Chín kỹ)
32 Medium-rare 32. Medium-rare Tái chín
33 Medium 33. Medium Chính vừa
34 Wel ldone 34. Wel ldone Chín kỹ
35 Is that all? 35. Is that all? Còn gì nữa không ạ?
36 Would you like anything else? 36. Would you like anything else? Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
37 "Nothing else, thank you! " "37. Nothing else, thank you! " "Thế thôi, cảm ơn!"
38 We’re in a hurry. 38. We’re in a hurry. Chúng tôi đang vội.
39 How long will it take? 39. How long will it take? Sẽ mất bao lâu?
40 It’ll take about twenty minutes. 40. It’ll take about twenty minutes. Mất khoảng 20 phút.
41 Excuse me! 41. Excuse me! Xin lỗi! (gọi phục vụ)
42 Enjoy your meal! 42. Enjoy your meal! Chúc quý khách ăn ngon miệng!
43 Would you like to taste the wine? 43. Would you like to taste the wine? Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
44 Could we have …? 44. Could we have …? Cho chúng tôi …
45 Another bottle of wine. 45. Another bottle of wine. Một chai rượu khác.
46 Some more bread. 46. Some more bread. Thêm ít bánh mì nữa.
47 Some more milk. 47. Some more milk. Thêm ít sữa nữa
48 Some water. 48. Some water. Một ít nước.
49 Still or sparkling? 49. Still or sparkling? Nước không có ga hay có ga?
50 Would you like any coffee or dessert? 50. Would you like any coffee or dessert? Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?
51 Do you have any desserts? 51. Do you have any desserts? Nhà hàng có đồ tráng miệng không?
52 Could I see the dessert menu? 52. Could I see the dessert menu? Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?
53 Was everything alright? 53. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ ạ?
54 "Thanks, that was delicious. " "54. Thanks, that was delicious. " "Cám ơn, rất ngon."
55 This isn’t what I ordered. 55. This isn’t what I ordered. Đây không phải thứ tôi gọi.
56 This food’s cold. 56. This food’s cold. Thức ăn nguội quá.
57 This is too salty. 57. This is too salty. Món này mặn quá.
58 This doesn’t taste right. 58. This doesn’t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 14,58KB|
Lượt tài: 2
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)