Tiếng Anh thuyết trình

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh thuyết trình thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

PHẦN GIỚI THIỆU
Chức năng Cấu trúc
1. Chào khán giả "■ Good morning, ladies and gentlemen (Xin chào quý vị)
■ Good afternoon, everybody (Xin chào mọi người)"
2. Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình "■ I am gonna talk today about...(Hôm nay tôi sẽ nói về..)
■ The purpose of my presentation is... (Mục đích bài thuyêt trình của tôi là...)
■ I`m gonna take a look at... (Tôi sé xem xét về...)
■ I`m going to give you some facts and figures... (Tôi sẽ đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số...)
■ I`m gonna concentrate on... (Tôi sẽ tập trung vào...)
■ I`m gonna fill you in on the history of... (Tôi sẽ cung cấp thông tin về lịch sử của...)
■ I`m gonna limit myself to the question of... (Tôi sẽ tự giới hạn cho câu hỏi về...)
■ Today I am here to present to you about [topic].... (Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về...)
■ I would like to present to you [topic] (Tôi muon trình bày với các bạn về ...)
■ As you all know, today I am going to talk to you about [topic] (Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về...)
■ I am delighted to be here today to tell you about... (Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về...)"
3. Phác thảo cấu trúc của bài thuyết trinh "■ My presentation is in three parts. (Bài thuyết trinh của tôi có ba phần.)
■ My presentation is divided into three main sections. (Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính.)
■ Firstly, secondly, thirdly, finally... (Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng...)
■ To start with...Then....Next.... Finally... (Để bắt đầu.... Sau đó.... Tiếp đến....Cuối cùng....)
"
4. Đưa ra các chi dẫn về các câu hòi "■ Do feel free to interrupt me if you have any questions. (Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có bất kì câu hỏi nào.)
■ I`ll try to answer all of your questions after the presentation. (Tôi sẽ cố giải đáp mọi câu hỏi của quý vị sau bài thuyết trinh.)
■ I plan to keep some time for questions after the presentation. (Tôi sẽ dành một khoáng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trinh.)
■ There will be time for questions at the end of the presentation. (Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trinh.)
■ I`d be grateful if you could ask your questions after the presentation. (Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đặt các câu hỏi của mình sau bài thuyết trình.)"
PHẦN THUYẾT TRÌNH CHÍNH
1. Sắp xếp các phần "■ Firstly...secondly...thirdly...lastly... (Đầu tiên...thứ hai ... thứ ba...cuối cùng...)
■ First of all...then...next...after that...finally... (Đầu tiên hết ... sau đó...tiếp theo...sau đó...cuối cùng)
■ To start with...later...to finish up... (Bắt đầu với ... sau đó...và để kết thúc...)
"
2. Bắt đầu bài thuyết trình "■ I’ll start with some general information about ... (Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về...)
■ I’d just like to give you some background information about...(Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về...)
■ As you are all aware / As you all know... (Như các bạn đều biết...)"
3. Kết thúc 1 phần "■ Well, I’ve told you about… (Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …)
■ That’s all I have to say about… (Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …)
■ We’ve looked at… (Chúng ta vừa xem qua phần …)"
4. Chuyển chủ đề "■ I`d now like to move on to... (Bây giờ tôi muốn chuyển sang...)
■ I`d like to turn to... (Tôi muốn chuyển sang...)
■ That`s all I have to say about... (Đó là tất cả những gì tôi có thể nói về...)
■ Now I`d like to look at... (Bây giờ tôi muốn xem xét...)
■ This leads me to my next point... (Điều này dẫn tôi đến vấn đề tiếp theo...)"
5. Nhắc lại một nội dung của bài thuyết trình "■ As I said at the beginning... (Như tôi đã nói lúc đầu...)
■ This, of course, will help you (to achieve the 20% increase). (Điều này, tất nhiên, sẽ giúp quý vị (đạt được mức tăng 20%).
■ As you remember, we are concerned with... (Như quý vị cũng biết, chúng ta đang quan tâm đến...)
■ This ties in with my original statement... (Điều này trong quan hệ với tuyên bố ban đầu của tôi...)
■ This relates directly to the question I put to you before... (Điều này liên quan trực tiếp đến câu hỏi tôi đặt ra cho quý vị trước khi...)"
6. Đưa ra minh họa "■ This graph shows you... (Đồ thị này cho quý vị thấy...)
■ Take a look at this... (Hãy xem cái này...)
■ If you look at this, you will see... (Nếu quý vị xem xét điều này, quý vị sẽ thấy...)
■ I`d like you to look at this... (Tôi muốn quý vị xem xét...)
■ This chart illustrates the figures... (Biểu đồ này minh họa các sổ liệu...)
■ This graph gives you a break down of...(Biểu đổ này cho quý vị thấy sự sụp đổ của..)"
7. Đưa ra ý nghĩa của minh hoạn "■ As you can see... (Như bạn thấy...)
■ This clearly shows ... (Điều này cho thấy rõ ràng...)
■ From this, we can understand how / why... (Từ đây, chúng ta có thể hiểu làm thế nào / tại sao...)
■ This area of the chart is interesting... (Phần này của biểu đó khá thú vị...)"
PHẦN KẾT LUẬN
1. Tống hợp "■ To conclude,... (Để kết luận,...)
■ In conclusion,... (Kết luận,...)
■ Now, to su
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 12,71KB| Lượt tài: 0
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)