Tiếng Anh thật đơn giản

Chia sẻ bởi Thái Thị Vân Khánh | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh thật đơn giản thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

TIẾNG ANH – NHỮNG ĐIỀU CĂN BẢN
Bài 1: TỪ LOẠI
I- DANH TỪ (NOUN)
1) Danh từ đếm được:
1.1 Hình thức số ít: a/an + N
- “a” đứng trước N số ít bắt đầu bằng một phụ âm.
Ex: a book, a pen, …
- “an” đứng trước N số ít bắt đầu bằng một nguyên âm.
Ex: an apple, an orange, an egg, an island, …
1.2 Hình thức số nhiều:
1.2.1 Hợp quy tắc: N s/es
Ex: books, pens, boxes
1.2.2 Bất quy tắc: Số ít ---> Số nhiều
*a manmen *a womanwomen *a datumdata
*a foot feet *a tooth teeth *a mouse mice
*a phenomenonphenomena *a childchildren
*a bacteriumbacteria *a goose geese
*a curriculumcurricula *a personpeople
*a criterioncriteria *a louselice
1.2.3 Danh từ luôn có hình thức và mang nghĩa số nhiều: clothes, scissors, spectacles, shorts, pants, jeans, trousers, pyjamas, binoculars, belongings, …
1.2.4 Danh từ số ít và số nhiều có hình thức giống nhau:
sheep, deer, aircraft, craft, fish, …
1.2.5 Danh từ luôn mang nghĩa số nhiều: police, cattle, people, …(xem Bài 3, II, 4)
1.2.6 Danh từ hình thức số nhiều nhưng mang nghĩa số ít: news, mathematics, the United States, … (xem Bài 3, I, 2)
2) Danh từ không đếm được: Là những thứ ta không thể đếm được trực tiếp (một, 2, ba, …) như milk, water, rice, sugar, butter, salt, bread, news, information, iron, advice, luggage, health,knowledge, equipment, paper, glass, …
* Chú ý:- Không có hình thức số nhiều (s/es)
- Không dùng với a/an/one/two…
- Có thể đi với từ chỉ dơn vị định lượng + of:
a bottle of milk, two litters of water, a loaf of bread, three sheets of paper,four pieces of chalk, a bar of chocolate, a gallon of petrol, …
3) Danh từ vừa đếm được vừa không đếm được:
Một số danh từ trong trường hợp này là đếm được nhưng trong trường hợp khác lại không đếm được.
Đếm đượcKhông đếm được
*a glass (một cái li) glass (thủy tinh)
*two papers (2 tờ báo) paper (giấy)
*three coffees (ba tách cà phê) coffee (cà phê)
*two sugars (2 muỗng đương) sugar (đường)
II- TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
2) Vị trí của tính từ:
6.1 Trước danh từ:
Ex: She is a beautiful girl.
6.2 Sau danh từ:
a) Chỉ sự đo lường, tuổi tác:
Ex: This table is two meters long.
He’s twenty years old.
b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”: asleep (đang ngủ), ablaze (bùng cháy), afloat (nổi), alight (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống nhau), …
Ex: I saw my son asleep on the floor.
c) Tính từ bổ ngữ cho túc từ:
Ex: We should keep our room clean.
6.3 Sau Linking verbs: be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, turn, appear
Ex: It becomes hot today.
6.4 Sau đại từ bất định: something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no one, nobody
Ex: Do you have anything important to tell me?
6.5 Sau trạng từ:
Ex: Your story is very interesting.
3) Trật tự của các tính từ trước danh từ:
1.Ý kiến nice, good, bad, ugly, beautiful
2.Kích thước big, small, tall
3.Tuổi old, young
4.Hình dạng fat, thin, round
5.Màu sắc white, black
6.Quốc tịch/nơi chốn Vietnamese, English, French
7.Chất liệu wooden, golden
Ex: A beautiful tall thin Vietnamese girl is standing over there.
4) Tính từ dùng như danh từ: (xem thêm Bài 3, II, 5)
THE + ADJ ---> NOUN
the poor, the rich, the blind, the deaf, the old, the handicapped, the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Vân Khánh
Dung lượng: 638,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)