Tiếng Anh: ST tổng hợp các thì trong tiếng Anh

Chia sẻ bởi Trần Việt Thao | Ngày 11/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh: ST tổng hợp các thì trong tiếng Anh thuộc Giáo dục đặc biệt

Nội dung tài liệu:


CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
THÌ HIỆN TẠI ÐƠN
( Nguồn tài liệu: http://www.mediafire.com/?ksgpykn85jgxnfm
http://trungtamtienganh.org/download-tai-lieu/bang-tong-hop-cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh/ ).


Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai.  Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động từ ở thì hiện tại, động từ thêm "S" hay "ES" nếu chủ từ là ngôi 3 số ít:  She, he, it, Mary, John)
Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu. 

Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian:  Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while

The English alphabet consists of 26 letters.
The sun rises in the east.
She goes to school every day.
The boy always wakes up at 8 every morning.
They always try to help him.
We study every day.
The game starts in ten minutes.
My class finishes next month.

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra.
CHỦ TỪ + IS/ARE/AM + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này, tháng này, hoặc năm này.
Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn.
Thường dùng với các phó từ như: always, all the time để chỉ một hành động thường xuyên xảy ra gây sự khó chịu và bực bội cho người khác
eg:  He is always asking questions. Or he is smoking all the time

Cụm và từ ngữ chỉ thời gian:  Right now, at the moment, at present, now, shhh!, listen!, look!, this semester.

I`m typing right now.
It is raining at the moment.
Shhh! The baby is sleeping.
She is taking ESL 107 this semester.
Tammy is writing a letter to her mom tomorrow.
Jack is visiting his relatives tomorrow.
SAI:  It is raining tomorrow.  (Rain không thể là 1 sự dự định trước


THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với  since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Cụm và từ ngữ chỉ thời gian:  Never, ever, in the last fifty years, this semester, since, for, so far, up to now, up until now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life
She has never seen snow.
I have gone to Disneyland several times.
We have been here since 1995.
They have known me for five years.

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
CHỦ TỪ + HAVE/HAS + BEEN + ÐỘNG TỪ THÊM –ING

Cụm và từ ngữ chỉ thời gian:  All day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far

I have been waiting for you about 20 minutes.
The child has been sleeping all afternoon.

THÌ QUÁ KHỨ ÐƠN
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất 

Cụm và từ ngữ chỉ thời gian:  last night, last year, last time, etc., ago, in 1999, today, yesterday,   then = at that time,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)