Tiếng Anh lớp 7
Chia sẻ bởi trần thị thảo |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh lớp 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
1. I catch/catches robbers.
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
3. They never drink/drinks beer.
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
5. She have/has a pen
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.
1. I/student → I am a student.
2. I/doctor.
3. We/hairdressers.
4. Teach/English
5. Has/radio
6. Wear/blue hat
7. Linda/astronaut
8. Watches/TV
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk)……………………….to school every day.
2. I (listen)………………………………to music every night.
3. They (love)……………………..English.
4. He (study)………………………..Information Technology every night.
5. He (carry)……………………..a big TV.
6. You (ride)……………………a bike every day.
7. They (sweep)………………………….the floor.
8. I (use)………………………… this pen to draw.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp
1. I usually (go) to school.
2. They (visit) us often.
3. You (play) basketball once a week.
4. Tom (work) every day.
5. He always (tell) us funny stories.
6. She never (help) me with that!
7. Martha and Kevin (swim) twice a week.
8. In this club people usually (dance) a lot.
9. Linda (take care) of her sister.
10. John rarely (leave) the country.
11. We (live) in the city most of the year.
12. Lorie (travel) to Paris every Sunday.
13. I (bake) cookies twice a month.
14. You always (teach) me new things.
15. She (help) the kids of the neighborhood.
Bài tập về hiện tại trong tiếng anh phần 05:
Từ câu 1 đến câu 8, bạn điền luôn cả 2 động từ đã chia vào, mỗi từ cách nhau bằng 1 khoảng trắng; từ câu 9 đến câu 20, bạn phải điền cả câu hoàn chỉnh, viết đúng chính tả. Cuối câu phải có dấu chấm, 2 câu phải cách nhau bằng 1 khoảng trắng, sau dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
1. Jane ___________ (read) “The Guardian` newspaper, but I ______________ (read)`The Independent`.
2. Fred ____________ (cycle) to work, but his wife ___________ (go) by car.
3. Jeff ____________ (buy) his food in small shops, but Jane ____________ (do) all her shopping at the supermarket.
4. Diana ____________ (like) Physics, Chemistry and biology; she always __________ (get) good marks in her science exams.
5. Susan ________________ (live) in Leeds, but she _______________ (work) in Bradford.
6. I _____________ (leave) work at 6 o`clock, but John ______________ (finish) word at 5 o`clock.
7. Mary _____________ (ride) her bike to school and her father _____________ (carry) her books.
8. For breakfast Ann ______________ (eat) cereal with milk and then she ______________ (have) some toast.
9. (modern trains/use/coal? ~ No, they/do. They/use/electricity)
10. (the Queen/often/wear/a crown? ~ No, she/do. She/usually/wear/a hat.)
11. (wine/come/from oranges? ~ No, it/do. It/come/from grapes.)
12. (Sri Lanka/export/coffee? ~ No, it/do. It/export/tea.)
13. (Potatoes/grow/on bushes? ~ No, they/do. They/grow/in the ground)
14. (The sun/rise/in the East)
15. (Ice/float/on water)
16. (Winter/come/after spring)
17. (Austrians/speak/German)
18. (Cotton/come/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)