Tieng anh hay

Chia sẻ bởi Kim Thu Lan | Ngày 20/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: tieng anh hay thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Câu bị Đông
CÁCH DÙNG: - Câu Anh dùng nghĩa “” hay “” các đích sau: 1. vào tác hay tác là gây ra tác đó. Ví : He was rescued yesterday. (Anh ta đã hôm qua) 2. Khi không gây ra tác đó là ai. Ví : My book was taken away. (sách tôi đã đi) 3. Khi thân nói vì lý do nào đó không nêu ra gây ra tác hay hành đó. Ví : I was informed about your business trip. (Tôi đã
thông tin công tác anh) II. CÂU ANH 1. có (transitive verbs) có dùng trong câu . - “” là có “Tân ” sau. Ví : He meets me everyday. (Anh tôi) (Phân tích: “meet” là “” vì nó có “Tân ” (me) sau) - “Tân ” nghĩa là sau hay tác hay tác do câu gây ra. “Tân ” có là (me,him,her,us,you,them,it) “My book” trong câu “He borrowed my book (Anh đã sách tôi)” 2. Câu có dùng trong các Anh. Sau đây là chính Anh: A. : Am/ Are/ Is + Past Participle Example: - The floor is cleaned. - Photos are taken. B. QUÁ Were/ Was + Past Participle - The floor was cleaned. - Photos were taken. C.LAI Will be + Past Participle - The floor will be cleaned. - Photos will be taken. D. Am/ Is/ Are + being + Past participle - The floor is being cleaned. - Photos are being taken. E. QUÁ Was/ Were + being + Past Participle - The floor was being cleaned. - Photos were being taken. F. HOÀN THÀNH Has/ Have + been + Past Participle - The floor has been cleaned. - Photos have been taken. G. QUÁ HOÀN THÀNH Had + been + Past Participle - The floor had been cleaned. - Photos had been taken. H. LAI HOÀN THÀNH Will have + been + Past Participle - The floor will have been cleaned. - Photos will have been taken. 3. Câu có dùng các tình thái “can”, “may”, “must”, “need”, “should”, v.v ….: Ví : This car should be repaired. (Cái xe này nên ) This problem must be solved. (này ) III. CÁCH CÂU (ACTIVE SENTENCE) SANG CÂU (PASSIVE). 1. trúc câu quát + BE (các theo các và ) + PHÂN QUÁ CÂU (câu ) + BY (, DO) + TÂN Ghi chú: - Theo quy (REGULAR) thì Phân quá là “V-ED” - quy (IRREGULAR) thì Phân quá ở III “QUY ”: Ví : to take – took – taken: (taken= past participle) CÁC ************** CÂU : - HE TOOK THEM TO SCHOOL. (Anh đã chúng ) 1: Xác và tân câu . (: HE ; tân : THEM) 2: Xác câu . (took = quá ) 3: câu sang tân dùng sau “BY” câu và tân câu sang câu . (HE →HIM; THEM → THEY) 4: (THEY) lên câu và chia “TO BE” theo và câu (Quá – 2) - THEY WERE …..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Thu Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)