TIẾNG ANH GIAO TIẾP - CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
Chia sẻ bởi latte macchiato |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: TIẾNG ANH GIAO TIẾP - CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
COLLOCATION 1
Phrases
Examples
A fulfiling job
Công việc vừa ý
Job-hoppingprovides more options to find a fulfilling, higher-paying job.
Thay đổi việc làm thường xuyên mang đến nhiều cơ hội tìm một công việc vừa ý và lương cao.
A steady job
Công việc ổn định
Instead of finding a steady job, he embarked on a career of a volunteer.
Thay vì tìm một công việc ổn định, anh ấy bắt đầu sự nghiệp bằng một công việc tình nguyện viên.
To apply for a job
Xin việc
He decided to apply for a job in a garment company after graduating from college.
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh quyết định xin việc trong một công ty may mặc.
To embark on a career
Bắt đầu sự nghiệp
Somebody choose to take a gap year to travel after graduating from college and embark on career later in life.
Một số người chọn nghỉ một năm để đi du lịch sau khi tốt nghiệp và bắt đầu sự nghiệp muộn hơn.
To have a career in (medicine)
Có một sự nghiệp trong ngành(dược)
I am thinking about having a career in the bedding market.
Tôi đang suy nghĩ về việc tạo lập sự nghiệp trong thị trường chăn ga gối đệm
At the height/peak of your career
ở đỉnh cao sự nghiệp
At the age of 30, he is at the height of his career.
Vào tuổi 30, anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp
To wreck/ruin someone’s career
Phá hỏng sự nghiệp của ai đó
Considering perfection as success may ruin your career.
Coi hoàn hảo đồng nghĩa với thành công có thể phá hỏng sự nghiệp của bạn.
To work closely with
Làm việc một cách chặt chẽ với
We work closely with international designers to produce the best products.
Chúng tôi làm việc một cách chặt chẽ với các nhà thiết kế quốc tế để cho ra những sản phẩm tốt nhất.
A dead-end job
Công việc bế tắc
Kika started out in a dead-end job in a jam factory but she ended up with a glittering career on the stage.
Kika bắt đầu bằng một công việc bất đắc dĩ trong một nhà máy mứt, nhưng cuối cùng cô có một sự nghiệp sáng chói trên sân khấu.
Stage acting may not be a lucrative job but it is one of the most rewarding jobs in the world.
Diễn viên sân khấu có thể không phải là một công việc mang lại nhiều tiền bạc, nhưng đó là một trong những công việc đáng làm nhất trên thế giới
A glittering career
Sự nghiệp sáng chói, lộng lẫy
Lucrative job
Công việc nhiều lợi nhuận
Phrases
Examples
A fulfiling job
Công việc vừa ý
Job-hoppingprovides more options to find a fulfilling, higher-paying job.
Thay đổi việc làm thường xuyên mang đến nhiều cơ hội tìm một công việc vừa ý và lương cao.
A steady job
Công việc ổn định
Instead of finding a steady job, he embarked on a career of a volunteer.
Thay vì tìm một công việc ổn định, anh ấy bắt đầu sự nghiệp bằng một công việc tình nguyện viên.
To apply for a job
Xin việc
He decided to apply for a job in a garment company after graduating from college.
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh quyết định xin việc trong một công ty may mặc.
To embark on a career
Bắt đầu sự nghiệp
Somebody choose to take a gap year to travel after graduating from college and embark on career later in life.
Một số người chọn nghỉ một năm để đi du lịch sau khi tốt nghiệp và bắt đầu sự nghiệp muộn hơn.
To have a career in (medicine)
Có một sự nghiệp trong ngành(dược)
I am thinking about having a career in the bedding market.
Tôi đang suy nghĩ về việc tạo lập sự nghiệp trong thị trường chăn ga gối đệm
At the height/peak of your career
ở đỉnh cao sự nghiệp
At the age of 30, he is at the height of his career.
Vào tuổi 30, anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp
To wreck/ruin someone’s career
Phá hỏng sự nghiệp của ai đó
Considering perfection as success may ruin your career.
Coi hoàn hảo đồng nghĩa với thành công có thể phá hỏng sự nghiệp của bạn.
To work closely with
Làm việc một cách chặt chẽ với
We work closely with international designers to produce the best products.
Chúng tôi làm việc một cách chặt chẽ với các nhà thiết kế quốc tế để cho ra những sản phẩm tốt nhất.
A dead-end job
Công việc bế tắc
Kika started out in a dead-end job in a jam factory but she ended up with a glittering career on the stage.
Kika bắt đầu bằng một công việc bất đắc dĩ trong một nhà máy mứt, nhưng cuối cùng cô có một sự nghiệp sáng chói trên sân khấu.
Stage acting may not be a lucrative job but it is one of the most rewarding jobs in the world.
Diễn viên sân khấu có thể không phải là một công việc mang lại nhiều tiền bạc, nhưng đó là một trong những công việc đáng làm nhất trên thế giới
A glittering career
Sự nghiệp sáng chói, lộng lẫy
Lucrative job
Công việc nhiều lợi nhuận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: latte macchiato
Dung lượng: 18,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)