Tiếng Anh cơ bản -Tỉnh lược

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồ An Hạ | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh cơ bản -Tỉnh lược thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Tỉnh Lược (Astractions)

1. Pronoun + Auxiliary or Defective/Modal Verbs (Đại danh từ + trợ động từ)
I’ve
= I have

We’ve
= we have

You’ve
= you have

I’d
= I had , I would

He’d
= he had, he would

I’m
= I am

He’s
= he is , he has

We’re
= we are

You’re
= you are

It’s
= it is

’twas
= it was

That’s
= that is

There’s
= there is

I’ll
= I will, shall

’twill
= it will

Let’s
= let us

 2. Auxiliary or Defective + Negative (Trợ động từ + Not)
To be :
Isn’t
= is not

Wasn’t
= was not

Weren’t
= were not

To have :
Haven’t
= have not

Hasn’t
= has not

To do :
Don’t
= do not

Doesn’t
= does not

Didn’t
= did not

Can:
Can’t
= can not

Couldn’t
= could not

Will:
Won’t
= will not

Wouldn’t
= would not

Shall :
Shan’t
= shan not

Shouldn’t
= should not

Must:
Mustn’t
= must not



2. Cách dịch câu “PHẢI KHÔNG“/ Câu hỏi đuôi (Tag Questions)
Với câu hỏi “phải không” ta phải nhớ các luật sau đây:
1/ Thể tỉnh lược thường dược dung cho câu hỏi ”phải không? – hỏi đuôi”.
Ví dụ: You love me, don’t you?
You don’t love me, do you?
2/ Nếu phần thứ nhất (chính) là thể phủ định , câu hỏi sẽ là khẳng định.
Ví dụ: John doesn’t learn English, does he?
3/ Nếu phần thứ nhất (chính) là thể khẳng định câu hỏi sẽ là phủ định.
Ví dụ: John learns English, doesn’t he?
4/ Nếu chủ từ của động từ ở phần thứ nhất (chính) là danh từ , ta phải dùng đại từ danh tự thay nó ở câu hỏi.
Ví dụ: John learns English, doesn’t he?
Hoa met her last night, didn’t she?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồ An Hạ
Dung lượng: 16,87KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)