TIẾNG ANH CƠ BẢN

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 25/04/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: TIẾNG ANH CƠ BẢN thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

TOPIC 1:FRIENDSHIP
A.VOCABULARY:
1. unselfishness [,ʌn`selfi∫nis] (n) tính
không ích kỹ
2. unselfish [,ʌn`selfi∫] (a)
3. constancy [`kɔnstənsi](n) sự bền lòng
4. loyalty [`lɔiəlti](n) lòng trung thành
5. trust [trʌst] (n) lòng tin, sự tin cậy
6. sympathy[`simpəθi](n) sự thông cảm
7. acquaintance[ə`kweintəns](n) quen biết
8. mutual [`mju:tjuəl] (a) lẫn nhau, chung
9. suspicion[sə`spi∫n](n) sự nghi ngờ
10. give- and- take (n) quan hệ cho và nhận
11. incapable of [in`keipəbl](a) không thể

12. medium [`mi:diəm] (a) trung bình, vừa
13. oval [`ouvəl] (a) trái xoan
14. crooked [`krukid] (a) quập, cong
15. hospitable [`hɔspitəbl] (a) hiếu khách
16. generous [`dʒenərəs] (a) hào phóng
17. modest [`mɔdist] (a) khiêm tốn
18. honest [`ɔnist] (a) thật thà, hiền lành
19. humorous [`hju:mərəs](a) hài hước
20. sense of humour (exp) tính hài hước
21. studious [`stju:diəs] (a) chăm chỉ
22. apartment buiding (exp) chung cư
23. favourite [`feivərit](a) được ưa thích


B. GRAMMAR:INFINITIVES
1. Infinitive with to (động từ nguyên mẫu có “to”) Sau một số động từ dưới đây:
1. would like / would love / want : muốn
2. be able / enable : có thể
3. hope : hy vọng
4. wish : ao ước
4. decide : quyết định
6. hesitate: do dự
7. intend : dự định
8. refuse: từ chối
9. seem: dường như
10. become : trở thành
11. agree/ disagree : đồng ý/ không đồng ý
12. appear: có vẻ như, xuất hiện
13. fail: thất bại
14. threaten: đe dọa

15. afford: có khả năng
16. plan: vạch kế hoạch
17. manage: xoay sở
18. arrange: sắp xếp
19. promise: hứa
20. attempt: cố gắng
21. tend: có xu hướng
22. learn: học
23. offer: cho
24. ask: hỏi, yêu cầu
25. order: ra lệnh
26. invite: mời
27.warn: cảnh báo

- Hoặc theo sau các cấu trúc như ví dụ dưới đây:Sau các từ nghi vấn: what, how, where, when, whether… Eg. The teacher explained how to use the computer.
- Sau cấu trúc: It’s + adj + to VEg. It is fun to go to the cinema
2. Infinitive without to(động từ nguyên mẫu không “to”) Trong các trường hợp sau:
- Sau khiếm khuyết động từ (can, could, may, might, will, would, shall, should, must ...)
Ex. She can speak English very well
- Sau động từ: make, let, see, watch, hear, feel, notice,…Ex. He saw them arrive home late.

C. PRACTICE TEST
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. machine B. change C. teacher D. choose
A. condition B. option C. suggestion D. relation
A. believe B. readily C. friend D. pleasure
A. good B. gossip C. game D. geometry
A. trust B. mutual C. number D. uncertain
II.Choose the one word or phrase - A, B, B, or D - that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
It was so relaxing to be ________ old friends.
A. in B. between C. among D. around
She`s made friends________ a little girl who lives next door.
A. to B. of C. by D. with
The children seem to be totally capable ________ working by themselves.
A. on B. of C. in D. for
Your friendship should be based on ________ trust.
A. basic B. fragile C. mutual D. blind
The company expects ________ from its employees.
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)