Tiếng Anh chuyên ngành máy tính
Chia sẻ bởi Đường Vân Nam |
Ngày 11/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh chuyên ngành máy tính thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Câu1 Góp ý
Điểm : 1
A cell ….. hold three types of information: text, numbers and formulas.
Chọn một câu trả lời
A) permit /
B) can /
C) allow /
D) help /
Đúng. Đáp án đúng là: can
Vì:
“can” là động từ tình thái, đi sau chủ ngữ “a cell” (số ít) và trước động từ chính “hold” à can hold (nếu 2 động từ chính – từ thực – đi liền nhau thì không thể cùng để ở nguyên dạng được.
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 100)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 Góp ý
Điểm : 1
…………….conferencing programs enable users to talk to and see each other, and collaborate.
Chọn một câu trả lời
A) Computer /
B) Pen /
C) Book /
D) Video /
Đúng. Đáp án đúng là: Video
Vì:
“Video” thích hợp đứng ở đầu câu và chính xác về nghĩa chuyên môn (“video conferencing programs” – các chương trình hội thảo qua hình).
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 109)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 Góp ý
Điểm : 1
What will happen if you change …..of a cell?
Chọn một câu trả lời
A) the value /
B) the rate /
C) the amount of /
D) the total /
Đúng. Đáp án đúng là: the value
Vì:
“the value” là danh từ thích hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp (the value a cell) để hoàn thành câu
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 99)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 Góp ý
Điểm : 1
This enables you to run programs …… on them and edit files directly.
Chọn một câu trả lời
A) managed /
B) kept /
C) touch /
D) worked /
Đúng. Đáp án đúng là: kept
Vì:
Sau danh từ “programs” cần động từ quá khứ phân từ 2, động từ có nghĩa thích hợp nhất là “kept” (kept on – lưu giữ trên…).
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 110)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 Góp ý
Điểm : 1
Let us ………………… some features and applications.
Chọn một câu trả lời
A) look up /
B) look in /
C) look out /
D) look at /
Đúng. Đáp án đúng là: look at
Vì:
“Look at” là cụm động từ + giới từ (phrasal verb) có nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu (chúng ta hãy xem xét…)
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 104)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 Góp ý
Điểm : 1
Email is your personal ………………… to the Internet.
Chọn một câu trả lời
A) connecting /
B) connection /
C) connected /
D) connective /
Đúng. Đáp án đúng là: connection
Vì: danh từ “connection” (sự kết nối) là từ hợp lí nhất về nghĩa và ngữ pháp để hoàn thiện câu.
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 104)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 Góp ý
Điểm : 1
The reason for CD-ROM’s popularity in multimedia is simple – a single CD can contain 650 ….. of data.
Chọn một câu trả lời
A) KB /
B) MB /
C) GB /
D) Byte /
Đúng. Đáp án đúng là: MB
Vì: “MB” là đơn vị tính thích hợp nhất đối với dung lượng của một đĩa compact đơn – a single CD.
Tham Khảo: Lesson 5 (trang 124)
Giáo trình: Tiếng
Điểm : 1
A cell ….. hold three types of information: text, numbers and formulas.
Chọn một câu trả lời
A) permit /
B) can /
C) allow /
D) help /
Đúng. Đáp án đúng là: can
Vì:
“can” là động từ tình thái, đi sau chủ ngữ “a cell” (số ít) và trước động từ chính “hold” à can hold (nếu 2 động từ chính – từ thực – đi liền nhau thì không thể cùng để ở nguyên dạng được.
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 100)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 Góp ý
Điểm : 1
…………….conferencing programs enable users to talk to and see each other, and collaborate.
Chọn một câu trả lời
A) Computer /
B) Pen /
C) Book /
D) Video /
Đúng. Đáp án đúng là: Video
Vì:
“Video” thích hợp đứng ở đầu câu và chính xác về nghĩa chuyên môn (“video conferencing programs” – các chương trình hội thảo qua hình).
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 109)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 Góp ý
Điểm : 1
What will happen if you change …..of a cell?
Chọn một câu trả lời
A) the value /
B) the rate /
C) the amount of /
D) the total /
Đúng. Đáp án đúng là: the value
Vì:
“the value” là danh từ thích hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp (the value a cell) để hoàn thành câu
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 99)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 Góp ý
Điểm : 1
This enables you to run programs …… on them and edit files directly.
Chọn một câu trả lời
A) managed /
B) kept /
C) touch /
D) worked /
Đúng. Đáp án đúng là: kept
Vì:
Sau danh từ “programs” cần động từ quá khứ phân từ 2, động từ có nghĩa thích hợp nhất là “kept” (kept on – lưu giữ trên…).
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 110)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 Góp ý
Điểm : 1
Let us ………………… some features and applications.
Chọn một câu trả lời
A) look up /
B) look in /
C) look out /
D) look at /
Đúng. Đáp án đúng là: look at
Vì:
“Look at” là cụm động từ + giới từ (phrasal verb) có nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu (chúng ta hãy xem xét…)
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 104)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 Góp ý
Điểm : 1
Email is your personal ………………… to the Internet.
Chọn một câu trả lời
A) connecting /
B) connection /
C) connected /
D) connective /
Đúng. Đáp án đúng là: connection
Vì: danh từ “connection” (sự kết nối) là từ hợp lí nhất về nghĩa và ngữ pháp để hoàn thiện câu.
Tham Khảo: Lesson 4 (trang 104)
Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin - Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB ĐH Sư Phạm năm 2009
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 Góp ý
Điểm : 1
The reason for CD-ROM’s popularity in multimedia is simple – a single CD can contain 650 ….. of data.
Chọn một câu trả lời
A) KB /
B) MB /
C) GB /
D) Byte /
Đúng. Đáp án đúng là: MB
Vì: “MB” là đơn vị tính thích hợp nhất đối với dung lượng của một đĩa compact đơn – a single CD.
Tham Khảo: Lesson 5 (trang 124)
Giáo trình: Tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đường Vân Nam
Dung lượng: 119,85KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)