Tieng anh 9 sach cu
Chia sẻ bởi nguyễn huỳnh giao linh |
Ngày 18/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 9 sach cu thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Thì
Công thức
Cách dùng
Trạng từ
Hiện tại đơn
Be:
(+) I + am
He/ She/ It + is
We/ You/ They + are
(-) S + am/is/are + not
(?) Am/Is/Are + S…?
V:
(+) I/We/ You/ They + V
He/ She/ It + Vs/es (o, s, ch, x, sh, z)
(-) I/We/ You/ They + don’t + V
He/ She/ It + doesn’t + V
(?)Do + I/We/ You/ They + V?
Does + He/ She/ It + V?
- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. Ex: I brush my teeth every day
She goes to school every day.
- Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East
-Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại.
Ex: She feels very tired
- Chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu (xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay)
Ex: The train leaves at 5 pm today.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never.
- every (day/ week/ month)
- In the morning/ afternoon.
Hiện tại tiếp diễn
(+) I + am + Ving
He/ She/ It + is + Ving
We/ You/ They + are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are + S + Ving?
- Hành động đang diễn ra ngay lúc nói.
Ex: We are studying english now
- Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh lúc nói (không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói)
Ex: I am looking for a job (Ngay lúc nói không nhất thiết là người nói đang cầm hồ sơ đi xin việc, mà có thể chuẩn bị trước đó cả tháng. Người nói muốn nhấn mạnh rằng sự việc đó đang diễn ra).
- Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần với kế hoạch đã được dự tính trước hoặc ý định được xác định rõ ràng.
Ex: I have an appointment with a doctor. I am seeing to Dr. Jack tomorrow.
-Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình (dùng với always)
Ex: He is always coming late.
- now, right now, at the moment, at present, at this time.
- Look! Hurry up! Be careful! Keep silent!
Ex: Look! The train is coming
Không dùng thì tiếp diễn: với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sở hữu như: to be, see, understand, know, like, want, prefer, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, forget, own, belong,…
Quá khứ đơn
Be:
(+)I/ He/ She/ It + was
We/ You/ They + were
(-) S + was/ were + not
(?) Was/ Were + S … ?
V:
(+) S + Ved/2
(-) S + didn’t + V
(?)Did + S + V…?
- Diễn tả hành động đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ (có thời gian xác định rõ ràng)
Ex: They went to cinama last night
- Diễn tả 1 chuỗi hành động diễn ra trong quá khứ.
Ex: She came home, turned on the light and read book.
- yesterday, ago
- last (night, week, month, year…)
- in + thời gian trong quá khứ
Tương lai đơn
(+) S + will + V
(-) S + won’t + V
(?)Will + S + V…?
- Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai.
Ex: Jack will finish his homework tomorrow.
- Diễn đạt 1 quyết định ngay tại thời điểm nói nhưng chưa rõ ràng.
Ex: I will get married next year (chưa có ý tưởng gì về việc tổ chức đám cưới)
-Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, lời mời.
Ex: Will you open the door?
- Đưa ra lời hứa, sự sẵn sàng giúp đỡ.
Ex: I will help you do housework.
- Diễn tả sự dự đoán nhưng không có căn cứ rõ ràng.
Ex: She will be our manager.
- tonight, to morrow.
- next (week, month, year…)
Hiện tại hoàn thành
(+) I
Công thức
Cách dùng
Trạng từ
Hiện tại đơn
Be:
(+) I + am
He/ She/ It + is
We/ You/ They + are
(-) S + am/is/are + not
(?) Am/Is/Are + S…?
V:
(+) I/We/ You/ They + V
He/ She/ It + Vs/es (o, s, ch, x, sh, z)
(-) I/We/ You/ They + don’t + V
He/ She/ It + doesn’t + V
(?)Do + I/We/ You/ They + V?
Does + He/ She/ It + V?
- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. Ex: I brush my teeth every day
She goes to school every day.
- Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East
-Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại.
Ex: She feels very tired
- Chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu (xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay)
Ex: The train leaves at 5 pm today.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never.
- every (day/ week/ month)
- In the morning/ afternoon.
Hiện tại tiếp diễn
(+) I + am + Ving
He/ She/ It + is + Ving
We/ You/ They + are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are + S + Ving?
- Hành động đang diễn ra ngay lúc nói.
Ex: We are studying english now
- Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh lúc nói (không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói)
Ex: I am looking for a job (Ngay lúc nói không nhất thiết là người nói đang cầm hồ sơ đi xin việc, mà có thể chuẩn bị trước đó cả tháng. Người nói muốn nhấn mạnh rằng sự việc đó đang diễn ra).
- Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần với kế hoạch đã được dự tính trước hoặc ý định được xác định rõ ràng.
Ex: I have an appointment with a doctor. I am seeing to Dr. Jack tomorrow.
-Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình (dùng với always)
Ex: He is always coming late.
- now, right now, at the moment, at present, at this time.
- Look! Hurry up! Be careful! Keep silent!
Ex: Look! The train is coming
Không dùng thì tiếp diễn: với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sở hữu như: to be, see, understand, know, like, want, prefer, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, forget, own, belong,…
Quá khứ đơn
Be:
(+)I/ He/ She/ It + was
We/ You/ They + were
(-) S + was/ were + not
(?) Was/ Were + S … ?
V:
(+) S + Ved/2
(-) S + didn’t + V
(?)Did + S + V…?
- Diễn tả hành động đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ (có thời gian xác định rõ ràng)
Ex: They went to cinama last night
- Diễn tả 1 chuỗi hành động diễn ra trong quá khứ.
Ex: She came home, turned on the light and read book.
- yesterday, ago
- last (night, week, month, year…)
- in + thời gian trong quá khứ
Tương lai đơn
(+) S + will + V
(-) S + won’t + V
(?)Will + S + V…?
- Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai.
Ex: Jack will finish his homework tomorrow.
- Diễn đạt 1 quyết định ngay tại thời điểm nói nhưng chưa rõ ràng.
Ex: I will get married next year (chưa có ý tưởng gì về việc tổ chức đám cưới)
-Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, lời mời.
Ex: Will you open the door?
- Đưa ra lời hứa, sự sẵn sàng giúp đỡ.
Ex: I will help you do housework.
- Diễn tả sự dự đoán nhưng không có căn cứ rõ ràng.
Ex: She will be our manager.
- tonight, to morrow.
- next (week, month, year…)
Hiện tại hoàn thành
(+) I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn huỳnh giao linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)