Tiếng Anh 9 (Sách cũ)
Chia sẻ bởi Trần Trọng Hà |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 9 (Sách cũ) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
I.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Cấu trúc
Dấu hiệu
Cách sử dụng
1.Thì Hiện tại đơn(Simple Present) =>Động từ thường: S + V(s/es) S + don’t/doesn’t + V Do/Does + S + V ? =>Động từ tobe : S + am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O Am/is/are + S + O ?
+ hardly , in the morning... on Mondays , at weekends , in spring , summer,…… always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never .
- every morning , every day , every month/year...
- once/ twice/three times , a/per day , a week.... generally, frequently. Occasionally
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại - I work in New York. 2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 3. Sự thật, chân lý hiển nhiên: - It is hot in summer.
2.Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) S + am/is/are + V_ing S + am/is/are + not +V_ing Am/Is/Are + S + V_ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up! right now
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: (today, this week, this year...) - I go to school by bike everyday but today I am walking. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: - She is arriving at 11 o’clock. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: - He is always coming to class late.
3.Thì hiện tại hoàn thành: (Present Perfect) S + have/has + V3/ed S + haven’t/hasn’t + V3/ed (Wh) have/has + S + V3/ed?
Since + mốc thời gian For + khoảng thời gian Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before,
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai - I have learnt English since 2008. 2. 2.Hành động vừa mới xảy ra - She has just written a letter.
4.Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (Present Perfect Continuous) S + have/has + been+ V_ing S + have’t / hasn’t + been + V_ing have/has + S + been + V_ing?
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5.Thì quá khứ đơn:(simple past) =>S + V_ed ( động từ thường) S + didn’t + V Did + S + V ? =>S + was/were + O (tobe) S + wasn’t/weren’t + O Was/Were + S + O?
Yesterday, ago, last, first , later , then , after that , finally , at last, yesterday morning
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ - It rained a lot yesterday. 2. Một thói quen trong quá khứ. - I often walked to school when I was a pupil. 3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ - He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
6.Thì quá khứ tiếp diễn: (Past Continuous) S + was/were + V_ing (-) S + wasn’t/weren’t + V_ing Was/Were + S + V_ing?
While, when, at that time, at + giờ quá khứ, ….. at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
1. Hành động đang xảy ra
Cấu trúc
Dấu hiệu
Cách sử dụng
1.Thì Hiện tại đơn(Simple Present) =>Động từ thường: S + V(s/es) S + don’t/doesn’t + V Do/Does + S + V ? =>Động từ tobe : S + am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O Am/is/are + S + O ?
+ hardly , in the morning... on Mondays , at weekends , in spring , summer,…… always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never .
- every morning , every day , every month/year...
- once/ twice/three times , a/per day , a week.... generally, frequently. Occasionally
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại - I work in New York. 2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 3. Sự thật, chân lý hiển nhiên: - It is hot in summer.
2.Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) S + am/is/are + V_ing S + am/is/are + not +V_ing Am/Is/Are + S + V_ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up! right now
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: (today, this week, this year...) - I go to school by bike everyday but today I am walking. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: - She is arriving at 11 o’clock. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: - He is always coming to class late.
3.Thì hiện tại hoàn thành: (Present Perfect) S + have/has + V3/ed S + haven’t/hasn’t + V3/ed (Wh) have/has + S + V3/ed?
Since + mốc thời gian For + khoảng thời gian Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before,
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai - I have learnt English since 2008. 2. 2.Hành động vừa mới xảy ra - She has just written a letter.
4.Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (Present Perfect Continuous) S + have/has + been+ V_ing S + have’t / hasn’t + been + V_ing have/has + S + been + V_ing?
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5.Thì quá khứ đơn:(simple past) =>S + V_ed ( động từ thường) S + didn’t + V Did + S + V ? =>S + was/were + O (tobe) S + wasn’t/weren’t + O Was/Were + S + O?
Yesterday, ago, last, first , later , then , after that , finally , at last, yesterday morning
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ - It rained a lot yesterday. 2. Một thói quen trong quá khứ. - I often walked to school when I was a pupil. 3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ - He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
6.Thì quá khứ tiếp diễn: (Past Continuous) S + was/were + V_ing (-) S + wasn’t/weren’t + V_ing Was/Were + S + V_ing?
While, when, at that time, at + giờ quá khứ, ….. at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
1. Hành động đang xảy ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)