Tieng anh 9 ÔN THI VAO 10

Chia sẻ bởi Đặng Văn Thinh | Ngày 26/04/2019 | 187

Chia sẻ tài liệu: tieng anh 9 ÔN THI VAO 10 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

A – REVIEW
I. NGỮ ÂM
1. Phát âm từ
1.1. Quy tắc phát âm đuôi –ed
ĐỘNG TỪ tận cùng bằng
Khi thêm –ed phát âm là

Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm hữu thanh /d/
/id/

7 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/
/t/

Các trường hợp còn lại
/d/

Một số trường hợp không tận cùng bằng /t/, /d/ nhưng khi thêm –ed được phát âm là /id/:

Hatred (sự căm ghét) wretched (tả tơi) beloved (được yêu quý)
Wicked (nham hiểm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng)
Rugged (lởm chởm) ragged (rách nát)


1.2. Quy tắc phát âm đuôi –s
CÁC TỪ tận cùng bằng
Khi thêm –s phát âm là

5 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
/s/

Các phụ âm / t∫/ /dʒ/ /s/ /z/  /∫/ /ʒ/
/iz/

Các trường hợp còn lại
/z/


1.3. Một số quy tắc phát âm khác
Đuôi -tion
- Phát âm /∫n/ trong đa số trường hợp: education
- Phát âm là /ʒn/ trong từ equation
-stion phát âm là /t∫n/ : question

Phát âm th
- Khi th ở đầu từ:
+ Các từ chức năng (đại từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ ) -> phát âm là /δ/
Ví dụ: they, them, the, therefore, then
+ Đa số các từ loại khác -> phát âm là /θ/
+ Các từ smooth, with -> phát âm là /δ/
- Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /δ/. Ví dụ:
+ south /θ/-> southern /δ/
_ youth /θ/-> youths /δ/


2. Trọng âm từ
2.1. Một số quy tắc cơ bản
- DANH TỪ và TÍNH TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU.
- ĐỘNG TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT CUỐI.
- Âm tiết yếu /ə/ không nhận trọng âm.
- Âm tiết dài thường có khả năng nhận trọng âm.
- Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.
Ví dụ: un- in- im- ir- dis-
re- pre- post- non- over-
- Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.
Ví dụ: -ful -less -able -al -ous -ly -er/or -ing -ise/ize
2.2. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó
Đuôi
Ví dụ
Đuôi
Ví dụ
Đuôi
Ví dụ

1. –tion
Condition
9. –graphy
Photography
17. –iency
Efficiency

2. –sion
Division
10. –etry
Geometry
18. –ian
Technician

3. –ic/ ical
Terrific, musical
11. –eous
Advantageous
19. –ium
Gymnasium

4. –ity
Community
12. –ious
Delicious
20. –nomy
Economy

5. –ial
Essential
13. –ety
Anxiety
21. –meter
Kilometer

6. –ual
Individual
14. –ance
Reliance
22. –ury
Injury

7. –itive
Competitive
15. –ience
Impatience
23. –ory
Memory

8. –logy
Biology
16. –ient
Convenient
24. –ute
Contribute

 * trừ television * trừ arabic, politics, lunatic
2.3. Các đuôi nhận trọng âm
Đuôi
Ví dụ
Đuôi
Ví dụ
Đuôi
Ví dụ

1. –ade
Lemonade
9. –aire
Millionaire
17. –press (v)
Express

2. –oo
Bamboo
10. –self
Myself
18. –tract (v)
Attract

3. –ique
Unique
11. –ain (v)
Maintain
19. –sist (v)
Assist

4. –mentary
Documentary
12. –dict (v)
Predict
20. –mit (v)
Commit

5. –ee/ -eer*
Engineer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Thinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)