Tieng anh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 21/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 8 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Revision
unit 11 :
Period 70
key
1-b
2-e
3-a
4-g
5-d
6-h
7-c
8-f
I. Grammar points.
1. Making requests. Yêu cầu ai đó làm gì
Can/ Could you + V? anh/ ch?/ b?n có thể ... được không?
Will/ Would
2. Making offers. đưa ra lời đề nghị, lời mời.
Would you like + to V ? mời anh/ bạn dùng .. nhé!
e.g Would you like to have some tea? -> Mời bạn dùng trà nhé!
Shall/Can I .. ? Shall I get you some water? Tôi lấy cho anh ít nước nhé!
3. Making Promise. Đưa ra lời hứa
I promise I will + V . tôi (.) hứa tôi sẽ .. ( làm gì đó)
I promise to V .... I promise I``ll study harder ( con hứa con se học chăm hơn)
(- )I promise I won`t + V. (hứa sẽ từ bổ điều gì đó) I promise I won`t talk in class again.
4. In order (not) to + V = so as (not) to + V ( để . - chỉ mục đích )
I always get up early so as to revise my old lessons. Tôi luôn thức dậy sớm để ôn lại bài củ.
5. Passive form ( thể bị động)
Form: S + Be (is/am/ are/ was/ were) + PP (by + O ) ( PP = V-ED/ V3)
Mr Nam painted the house yesterday. S = chủ ngữ, V= động từ, PP = QKPT
S V O O = tân ngữ ( tác nhân nhận hành động
The house was painted by Mr Nam yesterday
S Be PP O
6 Adj + To- Verb and Adj + that clause
a, It`s difficult to learn English ( học tiếng Anh thì khó )
- Form: It`s + Adj + To - Verb ( làm ... thì .. )
7. Requests.
a, Would you mind opening the window? ( phiền bạn mở giùm mính cánh cửa sổ nhé!)
b, Do you mind giving me the book? ( phiền bạn/ nhờ bạn trao cho minh cuốn sách)
- Form: Would / Do you mind + V-ing ?
- Use: Ta dùng cấu trúc này để yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự
a`, Would you mind if I went out? ( Xin phép thầy cho em ra ngoài nhé?)
b`, Do you mind if I turn off the fan? ( Cho phép tôi/mình tắt quạt nhé?)
-Form: Would you mind if I + V- ED / V2 ( V2 là dạng quá khứ của các động từ bất quy tắc)
Do you mind if I + V ( ở dạng hiện tại, động từ để nguyên)
- Use: Ta dùng cấu trúc này để xin phép ai đó làm một điều gì một cách lịch sự.
8 Present and Past participles ( hiện tại phân từ và quá khứ phân từ)
A, Present participles ( V- ING)
a, The man is planting trees on the hill. He is my brother
? The man planting trees on the hill is my brother.
Use: Ta dùng HTPT để rút gọn mệnh đề; ngoài ra HTPT còn được dùng như một tính từ với nghĩa chủ động. (*)
B. Past participles ( Qúa khứ phân từ = V-ED / V3 )
a, The box is painted in green. It is $ 4? The box painted in green is $ 4
Use: quá khứ phân từ được dùng để rút gon mệnh đề bị động; Nó còn được dùng như một tính từ với nghĩa bị động (*) E.g: broken vase, tired men
II Choose the best answers to completwe the following setences.
1. I promise I (can/ will/ would) study harder.
-will
2. The castle was ( building/ build/ built ) over 60 years ago.
->built
3. Would you mind ( turn/ turned/ turning ) on the lights?
->turning
4. We feel glad ( so/ that/ to ) Hoa has won the first prize.
->that
5.People in the countryside are ( friend/ friendly/ friendship).
->friendly
6. Would you ( like/ mind/ please ) cleaning the floor for me?
->mind
7. Motorbikes ( making/ make/ made) in Chine are quite cheap.
->made
.8. We are ready ( cleaning/ to clean/ clean) the environment
->to clean
III . Fill in the blanks with the present or past participle form of the verbs:
girl……(live) at 50 Tran Hung Dao is my friend.
->living
b, The garden……...(water) every morning is full of flowers.
->watered
c, The cat…….(sit) on the table is hers.
->sitting
d, The vase……..(break) yesterday is my father’s favorite one.
->broken
e, The woman………(hold ) a bag is my neighbor.
->holding
f, The book……..(wrap) in blue paper is mine.
->wrapped
. Rewriting the sentences, start each one with the phrases given.
a, Can you help me with this exercise ?
Do you mind …………….?
b, Could you please take me across the road?
Would you mind ………….?
c. The girl is singing on the stage. She is my neighbor
The girl …………………….
d, He bought this book yesterday
This book ………………………………………
d, Can I use the telephone?
Do you mind …………………………………?
e, The man is wearing a pink scarf. He is my headmaster.
the man ……………….
f, Can I go to the movies tonight?
Would you mind ……………………………….?
HOMEWORK:
-Learn the lesson again.
-prepare for the test 45’
unit 11 :
Period 70
key
1-b
2-e
3-a
4-g
5-d
6-h
7-c
8-f
I. Grammar points.
1. Making requests. Yêu cầu ai đó làm gì
Can/ Could you + V? anh/ ch?/ b?n có thể ... được không?
Will/ Would
2. Making offers. đưa ra lời đề nghị, lời mời.
Would you like + to V ? mời anh/ bạn dùng .. nhé!
e.g Would you like to have some tea? -> Mời bạn dùng trà nhé!
Shall/Can I .. ? Shall I get you some water? Tôi lấy cho anh ít nước nhé!
3. Making Promise. Đưa ra lời hứa
I promise I will + V . tôi (.) hứa tôi sẽ .. ( làm gì đó)
I promise to V .... I promise I``ll study harder ( con hứa con se học chăm hơn)
(- )I promise I won`t + V. (hứa sẽ từ bổ điều gì đó) I promise I won`t talk in class again.
4. In order (not) to + V = so as (not) to + V ( để . - chỉ mục đích )
I always get up early so as to revise my old lessons. Tôi luôn thức dậy sớm để ôn lại bài củ.
5. Passive form ( thể bị động)
Form: S + Be (is/am/ are/ was/ were) + PP (by + O ) ( PP = V-ED/ V3)
Mr Nam painted the house yesterday. S = chủ ngữ, V= động từ, PP = QKPT
S V O O = tân ngữ ( tác nhân nhận hành động
The house was painted by Mr Nam yesterday
S Be PP O
6 Adj + To- Verb and Adj + that clause
a, It`s difficult to learn English ( học tiếng Anh thì khó )
- Form: It`s + Adj + To - Verb ( làm ... thì .. )
7. Requests.
a, Would you mind opening the window? ( phiền bạn mở giùm mính cánh cửa sổ nhé!)
b, Do you mind giving me the book? ( phiền bạn/ nhờ bạn trao cho minh cuốn sách)
- Form: Would / Do you mind + V-ing ?
- Use: Ta dùng cấu trúc này để yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự
a`, Would you mind if I went out? ( Xin phép thầy cho em ra ngoài nhé?)
b`, Do you mind if I turn off the fan? ( Cho phép tôi/mình tắt quạt nhé?)
-Form: Would you mind if I + V- ED / V2 ( V2 là dạng quá khứ của các động từ bất quy tắc)
Do you mind if I + V ( ở dạng hiện tại, động từ để nguyên)
- Use: Ta dùng cấu trúc này để xin phép ai đó làm một điều gì một cách lịch sự.
8 Present and Past participles ( hiện tại phân từ và quá khứ phân từ)
A, Present participles ( V- ING)
a, The man is planting trees on the hill. He is my brother
? The man planting trees on the hill is my brother.
Use: Ta dùng HTPT để rút gọn mệnh đề; ngoài ra HTPT còn được dùng như một tính từ với nghĩa chủ động. (*)
B. Past participles ( Qúa khứ phân từ = V-ED / V3 )
a, The box is painted in green. It is $ 4? The box painted in green is $ 4
Use: quá khứ phân từ được dùng để rút gon mệnh đề bị động; Nó còn được dùng như một tính từ với nghĩa bị động (*) E.g: broken vase, tired men
II Choose the best answers to completwe the following setences.
1. I promise I (can/ will/ would) study harder.
-will
2. The castle was ( building/ build/ built ) over 60 years ago.
->built
3. Would you mind ( turn/ turned/ turning ) on the lights?
->turning
4. We feel glad ( so/ that/ to ) Hoa has won the first prize.
->that
5.People in the countryside are ( friend/ friendly/ friendship).
->friendly
6. Would you ( like/ mind/ please ) cleaning the floor for me?
->mind
7. Motorbikes ( making/ make/ made) in Chine are quite cheap.
->made
.8. We are ready ( cleaning/ to clean/ clean) the environment
->to clean
III . Fill in the blanks with the present or past participle form of the verbs:
girl……(live) at 50 Tran Hung Dao is my friend.
->living
b, The garden……...(water) every morning is full of flowers.
->watered
c, The cat…….(sit) on the table is hers.
->sitting
d, The vase……..(break) yesterday is my father’s favorite one.
->broken
e, The woman………(hold ) a bag is my neighbor.
->holding
f, The book……..(wrap) in blue paper is mine.
->wrapped
. Rewriting the sentences, start each one with the phrases given.
a, Can you help me with this exercise ?
Do you mind …………….?
b, Could you please take me across the road?
Would you mind ………….?
c. The girl is singing on the stage. She is my neighbor
The girl …………………….
d, He bought this book yesterday
This book ………………………………………
d, Can I use the telephone?
Do you mind …………………………………?
e, The man is wearing a pink scarf. He is my headmaster.
the man ……………….
f, Can I go to the movies tonight?
Would you mind ……………………………….?
HOMEWORK:
-Learn the lesson again.
-prepare for the test 45’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)