Tieng anh

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chinh | Ngày 26/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: tieng anh thuộc Ngữ văn 11

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 KHÓA HỌC HÈ
I. Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D từ khác loại với 3 từ còn lại:
1. A. football B. apple C. milk D. banana
2. A. English B. England C. America D. Vietnam
3. A. twelve B. ten C. teacher D. seventeen
4. A. Monday B. October C. Tuesday D. Thursday
5. A. ruler B. eraser C. notebook D. subject
6. A. doctor B. school C. factory D. company
II. Chọn 1 đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D:
1. ________ subjects do you have today?
A. What B. Who C. When D. Why
2. I have Science lessons ________ Wednesday.
A. with B. for C. on D. in
3. I can ________ a picture.
A. write B. draw C. drink D. eat
4. Why ________ you like Music?
A. do B. is C. are D. does
5. She likes ________ because she likes to sing songs.
A. Maths B. Art C. Music D. Informatics
6. I go to bed _______ 10.00 p.m
A. in B. at C. from D. on
III. Điền vào chỗ trống 1 chữ cái đúng:
1.When d_ you have M _ ths ?
2. There are fourt_ _n desks in my cl_ ssr_ om.
3. _ _ ere is yo_r house? – It’s on the d_ sk.
4. Where ar_ you f_om? - I’m f_om Sing_ pore.
5. Wh _ t do you do dur_ ng Mat _s lesson ?
IV. Sắp xếp các từ sau để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh:
1. play / can / I / football. …………………………………………………….
2. you / milk / Would / some / like ? ……………………………………………...
3. How / old / she ? / is / ………………………………………………………
4. students / How / many / are / there ? ……………………………………………
5. English / I / on / have / Friday. ………………………………………………..
V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
I am a student Thang Long Primary School. There are thirty students in my class. Today I have Maths, English, Music and Science. I like English the most because I like to speak English. I get up at 6.00 a.m. Then I have breakfast at 6.20. I go to school at 6.40.

Are you a student at Thang Long Primary School?
……………………………………………………………
How many students are there in your class?
……………………………………………………………
What subjects do you have today ?
……………………………………………………………
Why do you like English?
……………………………………………………………
What time do you get up?
……………………………………………………………
What time do you go to school?
……………………………………………………………
Do you have breakfast at 6.20?
……………………………………………………………

IV. Nối câu hỏi với câu trả lời:

Where are you from?
How are you?
Would you like some milk?
Can you ride a bike?
When is your birthday?
Who’s that?
7. How old are you ?
8. What time do you get up?
9. Do you like Maths?
10. What’s her job?
a. Yes, I can.
b. I get up at 6 o’clock.
c. She is a nurse.
d. Yes, I do.
e. I am ten years old.
f. It’s in January.
g. No, thanks.
h. That’s my sister.
i. I’m fine, thanks.
c. I’m from VietNam.
1______
2______
3______
4______
5______
6______
7______
8 ______
9 ______
10 _____

The end.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)