Tiếng Anh 7-Tuần 7.-Tiết 19
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Châu |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 7-Tuần 7.-Tiết 19 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Phòng gd-đt kiến xương
đề kiểm tra ngoại ngữ tuần 7 tiết 19
Trường thcs Bình định
Môn : English 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
(I) Readings
Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn văn sau (2điểm)
Lan is a student. That is (his, her, my, your) family. There are (four, five, six, seven) people in her family. He father, her mother, her sister, her brother and her. That is he father. He’s (fourteen, forteen, fourty, forty). He is a doctor. (That, those, there, these) is her mother. She is a nurse. Her brother is fifteen. Her sister is six. (He, She, They, there) are students.
(II) Writing
Dựa vào từ gợi ý viết thành đoạn văn hoàn chỉnh (2điểm)
Hi ! I/ Nam. I /am/ student. I/ live/ a house/ Le Loi street. This/ my school and that/ classroom. There/ 35 students/ my class.
(III) Language focus
1. Chọn từ thích hợp cho câu sau (2điểm)
a. (How, what, who) is that ? It’s Mai
b. How many (book, a book, books) are there ?
c. (These, this, Those) is a pen
d. These are (a, an, () chairs
e. Are they doctors or engineers ? They are (teacher, doctor, engineers)
f. I live (in, on, at) Nguyen Du street
g. This is my father. (He, she, it) is a docter
h. (This, that, there) is a book on the table
2. Cho dạng đúng của động từ tobe (1,5điểm)
a. My name (be) Lan. I (be) a student
b. There (be) 13 classroom in my school
c. How old (be) he ? He and I (be) good friends
3. Tìm một từ không cùng loại với các từ còn lại (1điểm)
a. Third, twelve, eleven, nine
b. Nurse, doctor, engineer, father
c. Television, armchair, eraser, telephone
d. My, me, his, her
(IV) Listen (1,5 điểm)
Nghe đoạn văn về gia đình Ba và điền vào bảng.
Name
Age
Jop
Ba
His father
His mother
His sister
Ba
(1)
Lien
Hoa
thirteen
forty – one
(3)
nine
student
(2)
(4)
(5)
đề kiểm tra ngoại ngữ tuần 7 tiết 19
Trường thcs Bình định
Môn : English 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
(I) Readings
Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn văn sau (2điểm)
Lan is a student. That is (his, her, my, your) family. There are (four, five, six, seven) people in her family. He father, her mother, her sister, her brother and her. That is he father. He’s (fourteen, forteen, fourty, forty). He is a doctor. (That, those, there, these) is her mother. She is a nurse. Her brother is fifteen. Her sister is six. (He, She, They, there) are students.
(II) Writing
Dựa vào từ gợi ý viết thành đoạn văn hoàn chỉnh (2điểm)
Hi ! I/ Nam. I /am/ student. I/ live/ a house/ Le Loi street. This/ my school and that/ classroom. There/ 35 students/ my class.
(III) Language focus
1. Chọn từ thích hợp cho câu sau (2điểm)
a. (How, what, who) is that ? It’s Mai
b. How many (book, a book, books) are there ?
c. (These, this, Those) is a pen
d. These are (a, an, () chairs
e. Are they doctors or engineers ? They are (teacher, doctor, engineers)
f. I live (in, on, at) Nguyen Du street
g. This is my father. (He, she, it) is a docter
h. (This, that, there) is a book on the table
2. Cho dạng đúng của động từ tobe (1,5điểm)
a. My name (be) Lan. I (be) a student
b. There (be) 13 classroom in my school
c. How old (be) he ? He and I (be) good friends
3. Tìm một từ không cùng loại với các từ còn lại (1điểm)
a. Third, twelve, eleven, nine
b. Nurse, doctor, engineer, father
c. Television, armchair, eraser, telephone
d. My, me, his, her
(IV) Listen (1,5 điểm)
Nghe đoạn văn về gia đình Ba và điền vào bảng.
Name
Age
Jop
Ba
His father
His mother
His sister
Ba
(1)
Lien
Hoa
thirteen
forty – one
(3)
nine
student
(2)
(4)
(5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)