Tiếng anh 4

Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh | Ngày 02/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: tiếng anh 4 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Countries C1
Nationalities C2
Capital C3



Để hỏi quốc tịch em dùng mẫu câu : WHAT’S + TTSH (your, their,his,her,…..) + NATIONALITY? (QUỐC TỊCH CỦA… LÀ GÌ?) trả lời : S + Tobe + nationality (Vietnamese, English,…)
Ex : What’s your nationality? I’m Thai. Quốc tịch của bạn là gì? Mình là người Thái Lan.
What’s his nationality? He’s French. Quốc tịch của anh ta là gì? A ta là người Pháp
What’s Trang’s nationality? She’s Thai. Quốc tịch của Trang là gì? Cô ấy là người Thái Lan..
Để hỏi ai đó đến từ quốc gia nào, em dùng : WHERE (in + country) + TOBE + S + FROM? (…. ĐẾN TỪ ĐÂU?)
Trả lời: S + Tobe + From + C1.
Ex: Where’s he from? He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ đâu? Anh ấy đến từ Malysia.)
Where in Malaysia is he from? He’s from Kuala Lumpur. (Anh ấy đến từ đâu của Malysia? Anh ấy đến từ Kuala Lumpur.)


Vietnam
Vietnamese
Hanoi


Japan
Japanese
Tokyo


America/The US
American
Washington, D.C


Australia
Australian
Sydney


England/the UK
English/ Bristish
London


Thailand
Thai
Bangkok


Malaysia
Malaysian
Kuala Lumpur


France
French
Paris


Germany
German
Berlin


Indonesia
Indonesian
Jakarta


Cambodia
Cambodian
Phnom Penh


Korea
Korean
Seoul


Brazil
Brazilian
Brasilia


Laos
Laotian
Vientiane


The Philippines
Filipino
Manila


Myanmar
Burmese
Rangoon [hay Yangon]


China
Chinese
Beijing


India
Indian
Delhi


Russia
Russian
Moscow


Spain
Spanish
Madrid


Italia
Italian
Rome


Countries C1
Nationalities C2
Capital C3



Để hỏi quốc tịch em dùng mẫu câu : WHAT’S + TTSH (your, their,his,her,…..) + NATIONALITY? (QUỐC TỊCH CỦA… LÀ GÌ?) trả lời : S + Tobe + nationality (Vietnamese, English,…)
Ex : What’s your nationality? I’m Thai. Quốc tịch của bạn là gì? Mình là người Thái Lan.
What’s his nationality? He’s French. Quốc tịch của anh ta là gì? A ta là người Pháp
What’s Trang’s nationality? She’s Thai. Quốc tịch của Trang là gì? Cô ấy là người Thái Lan..
Để hỏi ai đó đến từ quốc gia nào, em dùng : WHERE (in + country) + TOBE + S + FROM? (…. ĐẾN TỪ ĐÂU?)
Trả lời: S + Tobe + From + C1.
Ex: Where’s he from? He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ đâu? Anh ấy đến từ Malysia.)
Where in Malaysia is he from? He’s from Kuala Lumpur. (Anh ấy đến từ đâu của Malysia? Anh ấy đến từ Kuala Lumpur.)


Vietnam
Vietnamese
Hanoi


Japan
Japanese
Tokyo


America/The US
American
Washington, D.C


Australia
Australian
Sydney


England/the UK
English/ Bristish
London


Thailand
Thai
Bangkok


Malaysia
Malaysian
Kuala Lumpur


France
French
Paris


Germany
German
Berlin


Indonesia
Indonesian
Jakarta


Cambodia
Cambodian
Phnom Penh


Korea
Korean
Seoul


Brazil
Brazilian
Brasilia


Laos
Laotian
Vientiane


The Philippines
Filipino
Manila


Myanmar
Burmese
Rangoon [hay Yangon]


China
Chinese
Beijing


India
Indian
Delhi
Spain
Spanish
Madrid

Russia
Russian
Moscow
Italia
Italian
Rome


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)